50+ CÂU TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP THÔNG DỤNG
MẪU CÂU TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP
Khi chúng ta học bất kì một ngôn ngữ nào thì đích đến cuối cùng vẫn là để giao tiếp: giao tiếp trong cuộc sống hằng ngày, giao tiếp trong công việc, giao tiếp khi đi du lịch,…Hôm nay CGE sẽ giới thiệu đến bạn đọc những câu giao tiếp hay và thông dụng bạn cần nắm vững.
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung khi chào hỏi, hỏi thăm
Tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa |
你好! | nǐ hǎo | Xin chào ! |
早上好!/早!/您(你)早! | zǎo shang hǎo nín (nǐ) zǎo! |
Chào buổi sáng ! |
你好吗? | nǐ hǎo ma ? | Bạn có khỏe không ? |
谢谢,我很好。 | xiè xie wǒ hěn hǎo | Cảm ơn, tôi khỏe. |
你最近怎么样? | nǐ zuì jìn zěn me yàng | Dạo này bạn sao rồi ? |
最近在忙什么呢? | zuì jìn zài máng shén me ne | Dạo này đang làm gì ? |
还是那样。 | hái shì nà yàng | Vẫn vậy. |
我最近挺好的。 | wǒ zuì jìn tǐng hǎo de | Dạo này cũng ổn. |
你工作忙不忙? | nǐ gōng zuò máng bu máng | Công việc của bạn có bận lắm không? |
很忙,我们好久没见面了。 | hěn máng wǒ men hǎo jiǔ méi jiàn miàn le | Bận lắm, lâu rồi chúng ta chưa gặp lại nhau. |
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung khi chào tạm biệt
Tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa |
再见! | zài jiàn | Tạm biệt ! |
拜拜! | bāi bāi | Bye bye! |
回头见。 | huí tóu jiàn | Gặp lại sau. |
明天见。 | míng tiān jiàn. | Mai gặp lại |
下次见。 | xià cì jiàn | Gặp lại sau. |
(您)多保重。 | (nín) duō bǎo zhòng | Xin bảo trọng |
后会有期。 | hòu huì yǒu qī | Mong được gặp lại. |
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung hỏi thăm về tên tuổi và quốc tịch
Tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa |
你叫什么名字? | nǐ jiào shén me míng zi | Bạn tên là gì ? |
您贵姓? | nín guì xìng | Bạn họ gì? |
请问,怎么称呼? | qǐng wèn zěn me chēng hū | Tôi có thể xưng hô với bạn như thế nào? |
我姓阮,叫如芳。 | wǒ xìng Ruǎn jiào Rú fāng | Tôi họ Nguyễn, tên Như Phương. |
我叫阮如芳,你可以叫我小芳。 | wǒ jiào Ruǎn Rú fāng nǐ kě yǐ jiào wǒ Xiǎo Fāng | Tôi tên Nguyễn Phương Như, bạn có thể gọi tôi là Tiểu Phương. |
你今年多大? | nǐ jīn nián duō dà | Bạn bao nhiêu tuổi ? |
我今年二十二岁。 | wǒ jīn nián èr shí èr suì | Năm nay tôi 22 tuổi |
你哪年出生? | nǐ nǎ nián chū shēng | Bạn sinh năm bao nhiêu ? |
我2000年出生。 | wǒ èr líng líng líng nián chū shēng | Tôi sinh năm 2000. |
你属什么? | nǐ shǔ shén me | Bạn tuổi con gì ? |
我属龙。 | wǒ shǔ lóng | Tôi tuổi con rồng. |
你是哪国人? | nǐ shì nǎ guó rén | Bạn là người nước nào ? |
我是越南人。 | wǒ shì Yuè nán rén | Tôi là người Việt Nam. |
认识你,我很高兴。 | rèn shì nǐ wǒ hěn gāo xìng | Rất hân hạnh được làm quen với bạn. |
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung khi mua sắm bán hàng
Tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa |
欢迎光临。 | huān yíng guāng lín | Xin chào quý khách. |
你要买什么? | nǐ yāo mǎi shén me | Bạn cần mua gì ? |
请问有什么可以帮到您的吗? | qǐng wèn yǒu shén me kě yǐ bāng dào nín de ma | Tôi có thể giúp gì cho bạn không? |
这件上衣多少钱? | zhè jiàn shàng yī duō shao qián | Cái áo này bao nhiêu tiền ? |
49元一件。不过今天我们店有活动,买两件只需要90块。 | sì shí jiǔ yuán yī jiàn bù guò jīn tiān wǒ men diàn yǒu huó dòng mǎi liǎng jiàn zhǐ xū yào jiǔ shí kuài | 49 tệ một cái. Có điều, hôm nay cửa hàng chúng tôi có chương trình giảm giá, mua hai cái thì tính 90 tệ thôi. |
那给我两件吧,一件白色的,一件粉色的。 | nà gěi wǒ liǎng jiàn ba yī jiàn bái sè de yī jiàn fěn sè de | Vậy cho tôi hai cái, một cái màu trắng và một cái màu hồng. |
不好意思,这件上衣没有粉色的,您可以看看这件红色的。 | bù hǎo yì si zhè jiàn shàng yī méi yǒu fěn sè de nín kě yǐ kàn kan zhè jiàn hóng sè de | Xin lỗi bạn, chiếc áo này không có màu hồng. Bạn có thể xem chiếc màu đỏ này. |
我不喜欢红色,有其他颜色的吗? | wǒ bù xǐ huan hóng sè yǒu qí tā yán sè de ma | Tôi không thích màu đỏ, có màu khác không? |
这件淡紫色怎么样? | zhè jiàn dàn zǐ sè zěn me yang | Vậy bạn cái màu tím nhạt này thì thế nào ạ ? |
也行。 | yě xíng | Cũng được. |
好的,我帮您包起来。请问您刷卡还是现金? | hǎo de wǒ bāng nín bāo qǐ lái qǐng wèn nín shuākǎ háishì xiàn jīn | Vâng, để tôi gói nó lại cho bạn. Bạn muốn thanh toán bằng thẻ hay tiền mặt? |
我刷卡。 | wǒ shuā kǎ | Tôi thanh toán bằng thẻ. |
谢谢您,欢迎下次再来。 | xiè xie nín huān yíng xià cì zài lái | Cảm ơn bạn và chào mừng bạn quay lại lần sau. |
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung khác
Tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa |
对不起,我忘了。 | duì bu qǐ wǒ wàng le | Xin lỗi, tôi quên mất. |
我怎么知道? | wǒ zěn me zhī dào | Làm sao mà tôi biết được ? |
怎么了,怎么回事? | zěn me le zěn me huí shì | Có chuyện gì vậy ? |
你在担心什么? | nǐ zài dān xīn shén me | Bạn đang lo lắng gì vậy ? |
正确 | zhèng què | Quá đúng. |
当然 | dāng rán | Dĩ nhiên. |
你别管了。 | nǐ bié guǎn le | Kệ đi. |
晚安 | wǎn ān | Chúc ngủ ngon |
我明白了。 | wǒ míng bái le | Tôi hiểu rồi. |
我也是。 | wǒ yě shì | Tôi cũng thế. |
让我来。 | ràng wǒ lái | Để tôi. |
我不干了。 | wǒ bù gān le | Tôi không làm nữa. |
加油。 | jiā yóu | Cố lên. |
别紧张。 | bié jǐn zhāng | Đừng căng thẳng quá. |
找到了。 | zhǎo dào le | Tìm thấy rồi. |
发生了什么? | fā shēng le shén me | Xảy ra chuyện gì vậy ? |
马上就来。 | mǎ shàng jiù lái | Tới ngay đây. |
有什么问题吗? | yǒu shén me wèn tí ma | Có chuyện gì không ? |
可不是嘛! | kě bù shì ma | Còn phải nói à! |
请再说一遍。 | qǐng zài shuō yī biàn | Hãy nói lại lần nữa. |
不用担心。 | bù yòng dān xīn | Đừng lo lắng |
XEM THÊM
Lớp Học Trải Nghiệm
Quý phụ huynh/học viên quan tâm đến chương trình vui nhấp vào đăng ký ngay dưới để được tư vấn miễn phí
Đăng Kí Ngay