520 CÓ NGHĨA LÀ GÌ? Ý NGHĨA CÁC CON SỐ TRONG TIẾNG TRUNG
Trong văn hóa Trung Hoa, những con số không đơn thuần chỉ là công cụ tính toán mà còn ẩn chứa những tầng ý nghĩa phong phú dựa trên sự đồng âm độc đáo. Từ dãy số "520" nhẹ nhàng cất lên lời yêu thương "Anh yêu em" đến "1314" thể hiện lời hứa hẹn "Trọn đời trọn kiếp", mỗi con số như một câu chuyện nhỏ được kể thông qua ngôn ngữ mạng đầy sáng tạo. Hãy cùng CGE bước vào thế giới thú vị này để hiểu hơn về cách người Trung Quốc sử dụng ngôn ngữ số trong giao tiếp hàng ngày nhé!
Giải nghĩa số các chữ đồng âm trong tiếng Trung
| Số | Chữ Hán | Phiên âm | Đồng âm | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
| 0 | 零 | líng | 您 你 | /nín/ /nǐ/ | Bạn, anh, chị, ông… |
| 1 | 一 幺 | yī yāo | 你 要 | /nǐ/ /yào/ | Bạn, anh, chị… Mong muốn |
| 2 | 二 | èr | 爱 | /ài/ | Yêu |
| 3 | 三 | sān | 想 生 | /xiǎng/ /shēng/ | Nhớ Sinh, đời |
| 4 | 四 | sì | 死 世 思 时时 | /sǐ/ /shì/ /sī/ /shíshí/ | Tử Thế gian Tương tư Mọi lúc |
| 5 | 五 | wǔ | 我 | /wǒ/ | Tôi, anh, em |
| 6 | 六 | liù | 禄 溜达 | /lù/ /liūda/ | Lộc Dạo bước |
| 7 | 七 | qī | 亲 起 气 | /qīn/ /qǐ/ /qì/ | Hôn Thức dậy Tức giận |
| 8 | 八 | bā | 发 抱 伴 吧 | /fā/ /bào/ /bàn/ /ba/ | Phát (phát tài phát lộc) Ôm Đồng hành Đi, nhé |
| 9 | 九 | jiǔ | 久 求 就 手 | /jiǔ/ /qiú/ /jiù/ /shǒu/ | Vĩnh cửu Cầu nguyện Chính (là) Tay |
Ví dụ: Ý nghĩa số 520 trong tiếng Trung
520 có nghĩa là “ Anh yêu em”
| 5 | 五 | wǔ | 我 | /wǒ/ | Tôi, anh, em |
| 2 | 二 | èr | 爱 | /ài/ | Yêu |
| 0 | 零 | líng | 您 你 | /nín/ /nǐ/ | Bạn, anh, chị, ông… |
Tương tự như cách biến đổi nghĩa ở trên sẽ giúp bạn hiểu được ý nghĩa của các số trong tiếng Trung.
Ý nghĩa đồng âm của các số bắt đầu bằng "0"
Ý nghĩa đồng âm của các số bắt đầu bằng "0"
065: 原谅我。/Yuánliàng wǒ/: Hãy tha thứ cho tôi.
098: 你走吧!/Nǐ zǒu ba/: Anh đi đi!
01925: 你依旧爱我。/Nǐ yījiù ài wǒ/: Anh vẫn yêu em.
02825: 你爱不爱我?/Nǐ ài bù ài wǒ/: Anh có yêu em hay không?
03456: 你相思无用。/Nǐ xiāngsī wúyòng/: Nỗi tương tư của anh thật vô ích.
04527: 你是我爱妻。/Nǐ shì wǒ ài qī/: Em là vợ yêu của anh.
04535: 你是否想我?/Nǐ shìfǒu xiǎng wǒ/: Em có nhớ anh không?
04551: 你是我唯一。/Nǐ shì wǒ wéiyī/: Em là người duy nhất của anh.
07868:你吃饱了吗?/Nǐ chī bǎole ma/: Em ăn no chưa?
045692: 你是我的最爱。/Nǐ shì wǒ de zuì ài/: Em là người anh yêu nhất.
Ý nghĩa đồng âm của các số bắt đầu bằng “1”
Ý nghĩa đồng âm của các số bắt đầu bằng “1”
147: 一世情 /Yīshì qíng/: Tình trọn đời.
1314: 一生一世 /Yīshēng yīshì/: Trọn đời trọn kiếp.
1324: 今生来世 /Jīnshēng lái shì/: Suốt đời suốt kiếp.
1372: 一厢情愿 /Yīxiāngqíngyuàn/: Tình cảm từ một phía.
1573: 一往情深 /yī wǎng qíng shēn/: Mãi mãi thủy chung.
1711: 一心一意 /yīxīnyīyì/: Một lòng một dạ.
1920: 依旧爱你 /Yījiù ài nǐ/: Vẫn còn yêu em.
1930: 依旧想你 /Yījiù xiǎng nǐ/: Vẫn còn nhớ em
1314120: 一生一世要爱你。/Yīshēng yīshì yào ài nǐ/: Yêu em trọn đời trọn kiếp.
1392010: 一生就爱你一个。/Yī shēng jiù ài nǐ yī gè/: Cả đời chỉ yêu mình em.
Ý nghĩa đồng âm của các số bắt đầu bằng "2"
Ý nghĩa đồng âm của các số bắt đầu bằng "2"
200: 爱你哦。/Ài nǐ o/: Yêu em.
230: 好想你。/Hǎo xiǎng nǐ/: Nhớ em rất nhiều.
240: 爱死你。/Ài sǐ nǐ/: Yêu em chết mất.
282: 饿不饿?/È bù è/: Anh có đói không?
2037:为你伤心。/Wèi nǐ shāngxīn/: Đau lòng vì em.
20184: 爱你一辈子。/Ài nǐ yī bèizi/: Yêu em cả đời.
20475: 爱你是幸福。/Ài nǐ shì xìngfú/: Yêu em là hạnh phúc.
23990: 好想见见你。/Hǎo xiǎng jiàn jiàn nǐ/: Anh rất muốn gặp em.
245437: 爱是如此神奇。/Ài shì rúcǐ shénqí/: Tình yêu thần kỳ đến vậy.
259695: 爱我就了解我。/Ài wǒ jiù liǎojiě wǒ/: Yêu em thì hãy hiểu cho em.
Ý nghĩa đồng âm của các số bắt đầu bằng “3”
Ý nghĩa đồng âm của các số bắt đầu bằng “3”
302: 想你哦。/Xiǎng nǐ o/: Anh nhớ em.
310: 先依你。/Xiān yī nǐ/: Theo ý em trước.
360: 想念你。/Xiǎngniàn nǐ/: Nhớ em.
3013: 想你一生。/Xiǎng nǐ yīshēng/: Nhớ em suốt đời.
3399: 长长久久。/Chángcháng jiǔjiǔ/: Lâu dài vĩnh cửu.
3731: 真心真意。/Zhēnxīn zhēnyì/: Thật lòng thật dạ.
30920:想你就爱你。/Xiǎng nǐ jiù ài nǐ/: Nhớ em thì yêu em.
32059: 想爱你很久。/Xiǎng ài nǐ hěnjiǔ/: Muốn yêu em mãi mãi.
35912: 想我久一点。/Xiǎng wǒ jiǔ yīdiǎn/: Nhớ anh lâu một chút.
3344587: 生生世世不变心。/Shēngshēngshìshì bù biànxīn/: Đời đời kiếp kiếp không thay lòng đổi dạ.
Ý nghĩa đồng âm của các số bắt đầu bằng "4"
Ý nghĩa đồng âm của các số bắt đầu bằng "4"
48: 是吧。/Shì ba/: Đúng rồi nhỉ.
456: 是我啦。/Shì wǒ la/: Là anh đây.
460: 想念你。/Xiǎngniàn nǐ/: Nhớ em.
492: 只有爱。/Zhǐyǒu ài/: Chỉ có tình yêu.
4456: 速速回来。/Sù sù huílái/: Nhanh chóng trở về nhé.
4466: 顺顺利利。/Shùn shùn lì lì/: Thuận buồm xuôi gió.
4950: 只有为你。/Zhǐyǒu wéi nǐ/: Chỉ có vì em.
440265: 谢谢你爱过我。/Xièxiè nǐ àiguò wǒ/: Cảm ơn vì đã yêu em.
442235: 时时刻刻想我。/Shí shíkè kè xiǎng wǒ/: Lúc nào cũng nhớ anh nhé.
Ý nghĩa đồng âm của các số bắt đầu bằng “5”
Ý nghĩa đồng âm của các số bắt đầu bằng “5”
511:我愿意。/Wǒ yuànyì/ Em đồng ý.
586:我不来。/Wǒ bù lái/ Anh không đến.
587:我抱歉。/Wǒ bàoqiàn/ Anh xin lỗi.
5891:我不介意。/Wǒ bù jièyì/ Anh không để tâm.
5366:我想聊聊。/Wǒ xiǎng liáo liáo/ Anh muốn trò chuyện một chút.
5460:我思念你。/Wǒ sīniàn nǐ/ Anh nhớ em.
5790:我去找你。/Wǒ qù zhǎo nǐ/ Anh đi tìm em.
52306:我爱上你了。/Wǒ ài shàng nǐ le/ Anh yêu em thật rồi.
57350:我只在乎你。/Wǒ zhǐ zàihū nǐ/ Anh chỉ quan tâm mình em.
57386:我去上班了。/Wǒ qù shàngbān le/ Anh đi làm rồi.
Ý nghĩa đồng âm của các số bắt đầu bằng "6"
Ý nghĩa đồng âm của các số bắt đầu bằng "6"
609:到永久 /dào yǒngjiǔ/ mãi mãi
687:对不起。/Duìbùqǐ/ Xin lỗi.
6810:懒得理你。/Lǎndé lǐ nǐ/ Không buồn quan tấm đến em nữa.
6868:溜吧溜吧。/Liū ba liū ba/ Chuồn thôi chuồn thôi.
666666:Lợi hại
640194:告诉你一件事。/Gàosù nǐ yī jiàn shì/ Nói cho em nghe một chuyện.
6788783:老地方不见不散。/Lǎo dìfāng bùjiàn bú sàn/ Hẹn chỗ cũ, không gặp không về.
Ý nghĩa đồng âm của các số bắt đầu bằng "7"
Ý nghĩa đồng âm của các số bắt đầu bằng "7"
708: 起来吧。/Qǐlái ba/ Đứng dậy.
780: 牵挂你。 /Qiānguà nǐ/ Nhớ em.
740:气死你。/Qì sǐ nǐ/ Làm anh phát điên.
756:亲我啦。/Qīn wǒ la/ Hôn em đi.
7731:心心相印 /xīnxīnxiāngyìn/ hai trái tim cùng nhịp đập
7319:天长地久 /tiānchángdìjiǔ/ thiên trường địa cửu
70345:请你相信我。/Qǐng nǐ xiāngxìn wǒ/ Hãy tin ở anh.
74520: 其实我爱你。/Qíshí wǒ ài nǐ/ Thực ra anh yêu em.
74839: 其实不想走。/Qíshí bùxiǎng zǒu/ Thật ra tôi không muốn rời đi.
737420: 今生今世爱你。/Jīnshēng jīnshì ài nǐ/ Kiếp này anh sẽ yêu em.
Ý nghĩa đồng âm của các số bắt đầu bằng "8"
Ý nghĩa đồng âm của các số bắt đầu bằng "8"
88: Bye Bye .Tạm biệt.
898: 分手吧。/Fēnshǒu ba/ Chúng ta chia tay đi.
860: 不留你。/Bù liú nǐ/ Anh sẽ không giữ em đâu.
825: 别爱我。/Bié ài wǒ/ Đừng yêu tôi.
837: 别生气。/Bié shēngqì/ Đừng tức giận.
865: 别惹我。/Bié rě wǒ/ Đừng gây sự với tôi.
8074: 把你气死。/Bǎ nǐ qì sǐ/ Làm bạn nổi điên.
8013: 伴你一生。/Bàn nǐ yīshēng/ Ở bên cạnh anh.
81276: 不要在一起了。/Bùyào zài yī qǐ le/ Đừng ở bên nhau nữa.
82475: 被爱是幸福。/Bèi ài shì xìngfú/ Được yêu thương là hạnh phúc.
Ý nghĩa đồng âm của các số bắt đầu bằng "9"
Ý nghĩa đồng âm của các số bắt đầu bằng "9"
95: 救我 。/Jiù wǒ/ Cứu tôi với.
987: 对不起。 /Duìbùqǐ/ Xin lỗi.
910: 就依你 。/Jiù yī nǐ/ Theo ý em.
918: 加油吧 。/Jiāyóu ba/ Cố lên .
920: 就爱你 。/Jiù ài nǐ/ Anh chỉ yêu em thôi.
9089: 求你别走。 /Qiú nǐ bié zǒu/ Xin em đừng đi.
9213: 钟爱一生。 /Zhōng'ài yīshēng/ Trọn đời trọn kiếp
9240: 最爱是你 。/Zuì ài shì nǐ/ Người anh yêu nhất là em.
902535: 求你爱我想我。 /Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ/ Hãy yêu em và nhớ em nhé.
9908875: 求求你别抛弃我。 /Qiú qiú nǐ bié pāoqì wǒ/ Xin đừng bỏ rơi em.
Phần kết
Các con số trong tiếng Trung không chỉ là công cụ giao tiếp mà còn phản ánh nét tinh tế trong văn hóa và tư duy sáng tạo của người Trung Quốc. Hiểu được ý nghĩa của chúng sẽ giúp bạn khám phá một khía cạnh độc đáo trong ngôn ngữ. Hãy lưu lại bài viết này và chia sẻ với bạn bè để cùng nhau tận hưởng niềm vui từ ý nghĩa thú vị của các con số nhé!
Xem thêm
CÁC PHƯƠNG PHÁP GIÚP BÉ HỌC TIẾNG TRUNG MỘT CÁCH HIỆU QUẢ
HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE LIỆU CÓ HIỆU QUẢ?
KHAI GIẢNG KHÓA HỌC GIAO TIẾP TIẾNG TRUNG ONLINE
Tác giả: Cô Phạm Ngọc Vân
Xin chào, mình là Phạm Ngọc Vân, hiện đang phụ trách quản trị nội dung tại blog cge.edu.vn.
Mình tốt nghiệp Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh, chuyên ngành Giảng dạy Hán ngữ và hoàn thành chương trình Thạc sĩ ngành Giáo dục Hán Ngữ Quốc tế tại Đại học Tô Châu (Trung Quốc) với GPA 3.7/4.0.
Với hơn 4 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung, mình đã có cơ hội đồng hành cùng rất nhiều học viên ở mọi cấp độ. Hy vọng những bài viết trên blog sẽ mang đến cho bạn thật nhiều cảm hứng và động lực trong hành trình chinh phục tiếng Trung!
Cảm ơn bạn đã đọc và chúc bạn học tốt!
"三人行,必有吾师焉"
"Khi ba người cùng đi,
phải có một người có thể làm thầy của tôi"