CÁC TỈNH THÀNH VIỆT NAM BẰNG TIẾNG TRUNG MÀ BẠN CẦN PHẢI BIẾT
CÁC TỈNH THÀNH VIỆT NAM BẰNG TIẾNG TRUNG MÀ BẠN CẦN PHẢI BIẾT
Có phải bạn đang tìm kiếm tên gọi của các tỉnh thành Việt Nam bằng tiếng Trung? Trong bài viết này, CGE - Hoa ngữ quốc tế sẽ cung cấp danh sách đầy đủ các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương cùng các đơn vị hành chính khác của Việt Nam với phiên âm tiếng Trung kèm theo nghĩa tiếng Việt dễ học. Bài viết này sẽ không chỉ giúp bạn nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung mà còn hỗ trợ hiệu quả trong học tập, du lịch và công việc. Cùng khám phá ngay với CGE nhé!
Các tỉnh thành Việt Nam bằng tiếng Trung
Từ vựng phân cấp hành chính bằng tiếng Trung
|
Chữ Hán |
Phiên Âm |
Tiếng Việt |
|
省 |
/shěng/ |
Tỉnh |
|
市 |
/shì/ |
Thành Phố |
|
首都 |
/shǒu dū/ |
Thủ đô |
|
郡 |
/jùn/ |
Quận |
|
县 |
/xiàn/ |
Huyện |
|
坊 |
/fáng/ |
Phường |
|
乡 |
/xiāng/ |
Xã |
|
街 |
/jiē/ |
Phố |
|
大路 |
/dàlù/ |
Đại lộ |
|
路 |
/lù/ |
Đường |
|
巷 |
/xiàng/ |
Ngõ |
|
村 |
/cūn/ |
Thôn, Làng |
|
小村 |
/xiǎo cūn/ |
Thôn, Xóm |
Các vùng của Việt Nam bằng tiếng Trung
|
Chữ Hán |
Phiên âm |
Vùng |
|
红河平原 |
/Hónghé píngyuán/ |
Đồng Bằng Sông Hồng |
|
西北部 |
/Xīběi bù/ |
Tây Bắc Bộ |
|
东北部 |
/Dōngběi bù/ |
Đông Bắc Bộ |
|
北中部 |
/Běi zhōngbù/ |
Bắc Trung Bộ |
|
南中部 |
/Nán zhōngbù/ |
Nam Trung Bộ |
|
西原 |
/Xīyuán/ |
Tây Nguyên |
|
东南部 |
/Dōngnán bù/ |
Đông Nam Bộ |
|
九龙江平原 |
/Jiǔ lóng jiāng píngyuán/ |
Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Tên 6 thành phố trực thuộc trung ương bằng tiếng Trung
|
Chữ Hán |
Phiên âm |
Thành phố |
|
河内 |
/Hénèi/ |
Hà Nội |
|
胡志明市 |
/Hú zhì míng shì/ |
Thành phố Hồ Chí Minh |
|
海防 |
/Hǎifáng/ |
Hải Phòng |
|
岘港 |
/Xiàngǎng/ |
Đà Nẵng |
|
芹苴 |
/Qínjū/ |
Cần Thơ |
|
顺化 |
/Shùnhuà/ |
Huế |
Tên 57 tỉnh thành Việt Nam bằng tiếng Trung
|
Chữ Hán |
Phiên âm |
Tỉnh |
|
莱州 |
/Láizhōu/ |
Lai Châu |
|
奠边 |
/Diànbiān/ |
Điện Biên |
|
老街 |
/Lǎojiē/ |
Lào Cai |
|
河江 |
/Héjiāng/ |
Hà Giang |
|
高平 |
/Gāopíng/ |
Cao Bằng |
|
谅山 |
/Liàngshān/ |
Lạng Sơn |
|
安沛 |
/Ānpèi/ |
Yên Bái |
|
宣光 |
/Xuānguāng/ |
Tuyên Quang |
|
北干 |
/Běigàn/ |
Bắc Kạn |
|
太原 |
/Tàiyuán/ |
Thái Nguyên |
|
山罗 |
/Shānluō/ |
Sơn La |
|
富寿 |
/Fùshòu/ |
Phú Thọ |
|
永福 |
/Yǒngfú/ |
Vĩnh Phúc |
|
北宁 |
/Běiníng/ |
Bắc Ninh |
|
北江 |
/Běijiāng/ |
Bắc Giang |
|
广宁 |
/Guǎngníng/ |
Quảng Ninh |
|
和平 |
/Hépíng/ |
Hòa Bình |
|
兴安 |
/Xìng’ān/ |
Hưng Yên |
|
海阳 |
/Hǎiyáng/ |
Hải Dương |
|
太平 |
/Tàipíng/ |
Thái Bình |
|
河南 |
/Hénán/ |
Hà Nam |
|
南定 |
/Nándìng/ |
Nam Định |
|
宁平 |
/Níngpíng/ |
Ninh Bình |
|
清化 |
/Qīnghuà/ |
Thanh Hóa |
|
艺安 |
/Yì’ān/ |
Nghệ An |
|
河静 |
/Héjìng/ |
Hà Tĩnh |
|
广平 |
/Guǎngpíng/ |
Quảng Bình |
|
广治 |
/Guǎngzhì/ |
Quảng Trị |
|
广南 |
/Guǎngnán/ |
Quảng Nam |
|
广义 |
/Guǎngyì/ |
Quảng Ngãi |
|
昆嵩 |
/Kūnsōng/ |
Kon Tum |
|
嘉莱 |
/Jiālái/ |
Gia Lai |
|
平定 |
/Píngdìng/ |
Bình Định |
|
富安 |
/Fù’ān/ |
Phú Yên |
|
得乐 |
/Délè/ |
Đắk Lắk |
|
得农 |
/Dénóng/ |
Đắk Nông |
|
庆和 |
/Qìnghé/ |
Khánh Hòa |
|
林同 |
/Lín tóng/ |
Lâm Đồng |
|
宁顺 |
/Níngshùn/ |
Ninh Thuận |
|
平順 |
/Píngshùn/ |
Bình Thuận |
|
平福 |
/Píngfú/ |
Bình Phước |
|
西宁 |
/Xīníng/ |
Tây Ninh |
|
平阳 |
/Píngyáng/ |
Bình Dương |
|
同奈 |
/Tóngnài/ |
Đồng Nai |
|
巴地头顿 |
/Bā dì tóu dùn/ |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
隆安 |
/Lóngān/ |
Long An |
|
同塔 |
/Tóngtǎ/ |
Đồng Tháp |
|
前江 |
/Qiánjiāng/ |
Tiền Giang |
|
槟椥 |
/Bīnzhī/ |
Bến Tre |
|
安江 |
/Ānjiāng/ |
An Giang |
|
永龙 |
/Yǒnglóng/ |
Vĩnh Long |
|
坚江 |
/Jiānjiāng/ |
Kiên Giang |
|
后江 |
/Hòujiāng/ |
Hậu Giang |
|
茶荣 |
/Cháróng/ |
Trà Vinh |
|
溯庄 |
/Sùzhuāng/ |
Sóc Trăng |
|
薄寮 |
/Báoliáo/ |
Bạc Liêu |
|
金瓯 |
/Jīn’ōu/ |
Cà Mau |
Một số mẫu câu thông dụng hỏi về quê quán và tỉnh thành bằng tiếng Trung
你的家乡在哪儿?/Nǐ de jiāxiāng zài nǎr/ Quê hương của bạn ở đâu?
➡ 我的家乡在胡志明市。/Wǒ de jiāxiāng zài Hú zhì míng shì/ Quê tôi ở Thành phố Hồ Chí Minh.
➡ 我的家乡在岘港,那里的海滩非常美丽。/Wǒ de jiāxiāng zài Xiàngǎng, nàlǐ de hǎitān fēicháng měilì/ Quê tôi ở Đà Nẵng, nơi đó bãi biển rất đẹp.
你是哪里人?/Nǐ shì nǎ lǐ rén/ Bạn là người ở đâu?
➡ 我是北宁人。/Wǒ shì Běiníng rén/ Tôi là người Bắc Ninh.
➡ 我是广宁人,但现在住在河内。/Wǒ shì Guǎngníng rén, dàn xiànzài zhù zài Hénèi/ Tôi là người Quảng Ninh, nhưng hiện tại đang sống ở Hà Nội.
你住在哪里?/Nǐ zhù zài nǎlǐ/ Bạn đang sống ở đâu?
➡ 我住在海防市。/Wǒ zhù zài Hǎifáng shì/ Tôi sống ở thành phố Hải Phòng.
➡ 我住在青春郡阮贵德街56号。/Wǒ zhù zài Qīngchūn jùn Ruǎn Guìdé jiē 56 hào/ Tôi sống ở số 56 đường Nguyễn Quý Đức, quận Thanh Xuân.
你家离这里远吗?/Nǐ jiā lí zhèlǐ yuǎn ma/ Nhà bạn có xa đây không?
➡ 不远,坐车大约半小时就到了。/Bù yuǎn, zuò chē dàyuē bàn xiǎoshí jiù dào le/ Không xa, đi xe khoảng 30 phút là đến.
➡ 非常远,我的家在另一个城市。/Fēicháng yuǎn, wǒ de jiā zài lìng yí gè chéngshì/ Rất xa, nhà tôi ở một thành phố khác.
你的家乡天气怎么样?/Nǐ de jiāxiāng tiānqì zěnme yàng/ Thời tiết quê bạn thế nào?
➡ 我的家乡四季分明,冬天很冷,夏天很热。/Wǒ de jiāxiāng sìjì fēnmíng, dōngtiān hěn lěng, xiàtiān hěn rè/ Quê tôi có bốn mùa rõ rệt, mùa đông rất lạnh, mùa hè rất nóng.
➡ 我的家乡是沿海城市,天气比较温暖。/Wǒ de jiāxiāng shì yánhǎi chéngshì, tiānqì bǐjiào wēnnuǎn/ Quê tôi là thành phố ven biển, thời tiết khá ấm áp.
你的家乡有什么特产?/Nǐ de jiāxiāng yǒu shénme tèchǎn/ Quê bạn có đặc sản gì?
➡ 我家乡的咖啡很有名。/Wǒ jiāxiāng de kāfēi yǒu hěn yǒumíng/ Quê tôi có cà phê rất nổi tiếng.
➡ 我的家乡是槟椥,最有名的特产是椰子和椰子糖。/Wǒ de jiāxiāng shì Bīnzhī, zuì yǒumíng de tèchǎn shì yēzi hé yēzi táng/ Quê tôi ở Bến Tre, đặc sản nổi tiếng nhất là dừa và kẹo dừa.
➡ 我是海防人,海防的螃蟹粉非常美味。/Wǒ shì Hǎifáng rén, Hǎifáng de pángxiè fěn fēicháng měiwèi/ Tôi là người Hải Phòng, bánh đa cua Hải Phòng rất ngon.
你多久回一次家乡?/Nǐ duōjiǔ huí yīcì jiāxiāng/ Bao lâu bạn về quê một lần?
➡ 我每年回家两次。/Wǒ měinián huí jiā liǎng cì/ Mỗi năm tôi về quê hai lần.
➡ 我很少回家,因为工作太忙了。/Wǒ hěn shǎo huí jiā, yīnwèi gōngzuò tài máng le/ Tôi ít khi về quê vì công việc quá bận.
你喜欢你的家乡吗?为什么?/Nǐ xǐhuān nǐ de jiāxiāng ma? Wèishénme/ Bạn có thích quê hương của mình không? Tại sao?
➡ 我很喜欢,因为这里的人很热情,风景也很美。/Wǒ hěn xǐhuān, yīnwèi zhèlǐ de rén hěn rèqíng, fēngjǐng yě hěn měi/ Tôi rất thích, bởi vì con người ở đây rất thân thiện và phong cảnh cũng rất đẹp.
➡ 当然喜欢,这里有我的家人和童年的回忆。/Dāngrán xǐhuān, zhèlǐ yǒu wǒ de jiārén hé tóngnián de huíyì/ Tất nhiên là thích, vì nơi đây có gia đình tôi và những kỷ niệm thời thơ ấu.
你以后想回家乡工作吗?/Nǐ yǐhòu xiǎng huí jiāxiāng gōngzuò ma/ Sau này bạn có muốn về quê làm việc không?
➡ 我想回家乡,因为我喜欢安静的生活。/Wǒ xiǎng huí jiāxiāng, yīnwèi wǒ xǐhuān ānjìng de shēnghuó/ Tôi muốn về quê vì tôi thích cuộc sống yên bình.
➡ 暂时不想,我想在大城市发展事业。/Zànshí bù xiǎng, wǒ xiǎng zài dà chéngshì fāzhǎn shìyè/ Tạm thời chưa muốn, tôi muốn phát triển sự nghiệp ở thành phố lớn.
Phần kết
Trên đây là danh sách đầy đủ tên gọi các tỉnh thành Việt Nam bằng tiếng Trung kèm theo phiên âm và nghĩa tiếng Việt. Hy vọng bài viết này có thể giúp bạn dễ dàng tra cứu và học tập hiệu quả. Đừng quên lưu lại và chia sẻ thông tin hữu ích này với bạn bè nếu bạn thấy nó hữu ích nhé! Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, hãy để lại bình luận để CGE có thể hỗ trợ bạn tốt nhất.
Tác giả: Cô Phạm Ngọc Vân
Xin chào, mình là Phạm Ngọc Vân, hiện đang phụ trách quản trị nội dung tại blog cge.edu.vn.
Mình tốt nghiệp Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh, chuyên ngành Giảng dạy Hán ngữ và hoàn thành chương trình Thạc sĩ ngành Giáo dục Hán Ngữ Quốc tế tại Đại học Tô Châu (Trung Quốc) với GPA 3.7/4.0.
Với hơn 4 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung, mình đã có cơ hội đồng hành cùng rất nhiều học viên ở mọi cấp độ. Hy vọng những bài viết trên blog sẽ mang đến cho bạn thật nhiều cảm hứng và động lực trong hành trình chinh phục tiếng Trung!
Cảm ơn bạn đã đọc và chúc bạn học tốt!
"三人行,必有吾师焉"
"Khi ba người cùng đi,
phải có một người có thể làm thầy của tôi"