TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VĂN PHÒNG THÔNG DỤNG KÈM PDF - GIÚP GIAO TIẾP CHUYÊN NGHIỆP
Làm việc trong môi trường doanh nghiệp Trung Quốc đòi hỏi không chỉ vốn từ vựng chuyên ngành mà còn là kỹ năng ứng xử khéo léo, sử dụng đúng từ, đúng ngữ cảnh giao tiếp. Bài viết này tổng hợp trọn bộ 182 từ vựng tiếng Trung văn phòng thiết yếu nhất, bao quát đầy đủ từ các hoạt động thường ngày, tên gọi các phòng ban cho đến hệ thống chức vụ trong công ty. Không chỉ dừng lại ở việc liệt kê từ mới, bài viết còn kết hợp các mẫu câu giao tiếp ứng dụng cho 12 tình huống thực tế, giúp bạn vừa mở rộng vốn từ nhanh chóng, vừa biết cách vận dụng chúng linh hoạt để giao tiếp tự tin và xử lý công việc hiệu quả hơn. Mời bạn theo dõi chi tiết và tải file PDF để ôn tập!

1. Từ vựng tiếng Trung về các hoạt động trong văn phòng
| STT | Tiếng Trung (giản thể) | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
| 1 | 上班 | shàngbān | Đi làm |
| 2 | 下班 | xiàbān | Tan làm |
| 3 | 打卡 / 刷卡 | dǎkǎ / shuākǎ | Quẹt thẻ, chấm công |
| 4 | 迟到 | chídào | Đi muộn |
| 5 | 早退 | zǎotuì | Về sớm |
| 6 | 请假 | qǐngjià | Xin nghỉ phép |
| 7 | 事假 | shìjià | Nghỉ việc riêng |
| 8 | 病假 | bìngjià | Nghỉ ốm |
| 9 | 年假 | niánjià | Nghỉ phép năm |
| 10 | 加班 | jiābān | Tăng ca |
| 11 | 调休 | tiáoxiū | Nghỉ bù |
| 12 | 出差 | chūchāi | Đi công tác |
| 13 | 报销 | bàoxiāo | Báo cáo chi phí, xin hoàn tiền |
| 14 | 开会 | kāihuì | Họp |
| 15 | 会议室 | huìyìshì | Phòng họp |
| 16 | 视频会议 | shìpín huìyì | Họp online |
| 17 | 做会议记录 | zuò huìyì jìlù | Ghi biên bản họp |
| 18 | 汇报工作 | huìbào gōngzuò | Báo cáo công việc |
| 19 | 跟进进度 | gēnjìn jìndù | Theo dõi tiến độ |
| 20 | 提交报告 | tíjiāo bàogào | Nộp báo cáo |
| 21 | 截止日期 / 截止时间 | jiézhǐ rìqī / shíjiān | Deadline |
| 22 | 延期 | yánqī | Trì hoãn, gia hạn |
| 23 | 发邮件 | fā yóujiàn | Gửi email |
| 24 | 抄送 | chāosòng (CC) | CC email |
| 25 | 密送 | mìsòng (BCC) | BCC email |
| 26 | 回复邮件 | huífù yóujiàn | Trả lời email |
| 27 | 打印文件 | dǎyìn wénjiàn | In tài liệu |
| 28 | 复印 | fùyìn | Photo |
| 29 | 扫描 | sǎomiáo | Scan |
| 30 | 签字 / 签名 | qiānzì / qiānmíng | Ký tên |
| 31 | 盖章 | gài zhāng | Đóng dấu |
| 32 | 审批 | shěnpī | Duyệt |
| 33 | 领导签字 | lǐngdǎo qiānzì | Sếp ký |
| 34 | 接电话 | jiē diànhuà | Nghe điện thoại |
| 35 | 打电话 | dǎ diànhuà | Gọi điện |
| 36 | 转接电话 | zhuǎnjiē diànhuà | Chuyển máy |
| 37 | 接待客户 | jiēdài kèhù | Tiếp khách |
| 38 | 客户来访 | kèhù láifǎng | Khách đến thăm |
| 39 | 安排行程 | ānpái xíngchéng | Sắp xếp lịch trình |
| 40 | 订机票 / 订酒店 | dìng jīpiào / jiǔdiàn | Đặt vé máy bay / khách sạn |
| 41 | 催货 | cuī huò | Thúc giao hàng |
| 42 | 跟单 | gēndān | Theo đơn hàng |
| 43 | 排生产计划 | pái shēngchǎn jìhuà | Lên kế hoạch sản xuất |
| 44 | 确认订单 | quèrèn dìngdān | Xác nhận đơn hàng |
| 45 | 改图 | gǎi tú | Sửa thiết kế |
| 46 | 打样 | dǎyàng | Làm mẫu |
| 47 | 确认样品 | quèrèn yàngpǐn | Duyệt mẫu |
| 48 | 报价 | bàojià | Báo giá |
| 49 | 还价 | huánjià | Mặc cả giá |
| 50 | 签合同 | qiān hétóng | Ký hợp đồng |
| 51 | 付款 | fùkuǎn | Thanh toán |
| 52 | 开票 | kāipiào | Xuất hóa đơn |
| 53 | 退税 | tuìshuì | Hoàn thuế xuất khẩu |
| 54 | 处理投诉 | chǔlǐ tóusù | Xử lý khiếu nại khách |
| 55 | 客户投诉 | kèhù tóusù | Khách hàng phàn nàn |
| 56 | 申请加薪 | shēnqǐng jiāxīn | Xin tăng lương |
| 57 | 年终奖 | niánzhōngjiǎng | Thưởng cuối năm |
| 58 | 领工资 | lǐng gōngzī | Nhận lương |
| 59 | 辞职 | cízhí | Nghỉ việc |
| 60 | 交接工作 | jiāojiē gōngzuò | Bàn giao công việc |
| 61 | 值班 | zhíbān | Trực ban |
| 62 | 轮班 | lúnbān | Làm theo ca |
| 63 | 排班表 | páibān biǎo | Bảng phân ca |
| 64 | 考勤 | kǎoqín | Chấm công (tổng) |
| 65 | 扣工资 | kòu gōngzī | Trừ lương |
| 66 | 绩效考核 | jìxiào kǎohé | Đánh giá hiệu suất |
| 67 | KPI | KPI | Chỉ tiêu KPI |
| 68 | 总结会议 | zǒngjié huìyì | Họp tổng kết |
| 69 | 周报 | zhōubào | Báo cáo tuần |
| 70 | 月报 | yuèbào | Báo cáo tháng |
| 71 | 季度报告 | jìdù bàogào | Báo cáo quý |
| 72 | 计划 | jìhuà | Kế hoạch |
| 73 | 执行 | zhíxíng | Thực hiện |
| 74 | 监督 | jiāndū | Giám sát |
| 75 | 反馈 | fǎnkuì | Phản hồi |
| 76 | 改进 | gǎijìn | Cải thiện |
| 77 | 培训 | péixùn | Đào tạo |
| 78 | 入职培训 | rùzhí péixùn | Đào tạo tân binh |
| 79 | 离职手续 | lízhí shǒuxù | Thủ tục nghỉ việc |
| 80 | 转正 | zhuǎnzhèng | Chuyển chính thức |
| 81 | 试用期 | shìyòngqī | Thời gian thử việc |
| 82 | 升职 | shēngzhí | Thăng chức |
| 83 | 调岗 | diàogǎng | Chuyển bộ phận |
| 84 | 内部调动 | nèibù diàodòng | Điều chuyển nội bộ |
| 85 | 内部推荐 | nèibù tuījiàn | Giới thiệu nội bộ |
2. Từ vựng tiếng Trung các phòng ban trong công ty
| STT | Tiếng Trung (giản thể) | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
| 1 | 办公室 | bàngōngshì | Văn phòng tổng |
| 2 | 行政部 | xíngzhèng bù | Phòng hành chính |
| 3 | 总务部 | zǒngwù bù | Phòng tổng vụ (Đài Loan hay dùng) |
| 4 | 人力资源部 | rénlì zīyuán bù | Phòng nhân sự |
| 5 | 人事部 | rénshì bù | Phòng nhân sự (tên ngắn) |
| 6 | 财务部 | cáiwù bù | Phòng tài chính – kế toán |
| 7 | 会计部 | kuàijì bù | Phòng kế toán |
| 8 | 销售部 | xiāoshòu bù | Phòng kinh doanh |
| 9 | 业务部 | yèwù bù | Phòng nghiệp vụ (rất phổ biến ở VN) |
| 10 | 市场部 | shìchǎng bù | Phòng marketing |
| 11 | 外贸部 | wàimào bù | Phòng xuất nhập khẩu |
| 12 | 进出口部 | jìn chūkǒu bù | Phòng xuất nhập khẩu |
| 13 | 采购部 | cǎigòu bù | Phòng thu mua |
| 14 | 生产部 | shēngchǎn bù | Phòng sản xuất |
| 15 | 制造部 | zhìzào bù | Phòng chế tạo (Đài Loan hay dùng) |
| 16 | 品管部 / 品质部 | pǐnguǎn bù / pǐnzhì bù | Phòng kiểm soát chất lượng (QC) |
| 17 | 质检部 | zhìjiǎn bù | Phòng kiểm nghiệm |
| 18 | 研发部 | yánfā bù | Phòng nghiên cứu & phát triển (R&D) |
| 19 | 技术部 | jìshù bù | Phòng kỹ thuật |
| 20 | 工程部 | gōngchéng bù | Phòng kỹ thuật / dự án |
| 21 | 信息技术部 | xìnxī jìshù bù | Phòng IT |
| 22 | 客服部 | kèfù bù | Phòng chăm sóc khách hàng |
| 23 | 客户服务部 | kèhù fúwù bù | Phòng dịch vụ khách hàng |
| 24 | 物流部 | wùliú bù | Phòng logistics |
| 25 | 仓储部 | cāngchǔ bù | Phòng kho |
| 26 | 供应链部 | gōngyìngliàn bù | Phòng chuỗi cung ứng |
| 27 | 运营部 | yùnyíng bù | Phòng vận hành |
| 28 | 企划部 | qǐhuà bù | Phòng lập kế hoạch (Đài Loan hay dùng) |
| 29 | 法务部 | fǎwù bù | Phòng pháp chế |
| 30 | 审计部 | shěnjì bù | Phòng kiểm toán nội bộ |
| 31 | 董事会办公室 | dǒngshìhuì bàngōngshì | Văn phòng hội đồng quản trị |
| 32 | 总裁办公室 | zǒngcái bàngōngshì | Văn phòng tổng giám đốc |
| 33 | 厂办 | chǎngbàn | Văn phòng nhà máy |
| 34 | 生管部 | shēngguǎn bù | Phòng quản lý sản xuất (PMC) |
| 35 | 资材部 | zīcái bù | Phòng vật tư (Đài Loan) |
| 36 | 贸易部 | màoyì bù | Phòng thương mại |
| 37 | 大客户部 | dà kèhù bù | Phòng khách hàng lớn |
| 38 | 海外部 | hǎiwài bù | Phòng thị trường quốc tế |
| 39 | 设计部 | shèjì bù | Phòng thiết kế |
| 40 | 样品室 | yàngpǐn shì | Phòng làm mẫu |
| 41 | 会议室 | huìyìshì | Phòng họp |
| 42 | 食堂 | shítáng | Căng tin |
3. Từ vựng tiếng Trung văn phòng về các chức vụ trong công ty
| STT | Tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt | Cách xưng hô thực tế (rất quan trọng) |
| 1 | 董事长 | dǒngshìzhǎng | Chủ tịch HĐQT | 董总 / 董董 / 陈董 (họ + 董) |
| 2 | 总裁 | zǒngcái | Chủ tịch / Tổng giám đốc (cấp cao nhất) | 总 / 大老板 / 王总 |
| 3 | 总经理 | zǒng jīnglǐ | Tổng giám đốc | 总 / 王总 / 张总 |
| 4 | 副总经理 | fù zǒng jīnglǐ | Phó tổng giám đốc | 副总 / 小张总 |
| 5 | 执行长 | zhíxíng zhǎng | CEO (thường Đài Loan) | 执行长 / 陈执行长 |
| 6 | 厂长 | chǎngzhǎng | Xưởng trưởng | 厂长 / 李厂长 |
| 7 | 副厂长 | fù chǎngzhǎng | Phó xưởng trưởng | 副厂长 |
| 8 | 经理 | jīnglǐ | Giám đốc / Quản lý | 王经理 / 李经理 (họ + 经理) |
| 9 | 部门经理 | bùmén jīnglǐ | Trưởng phòng | 同上 |
| 10 | 课长 | kèzhǎng | Trưởng nhóm/phòng nhỏ (rất hay gặp) | 小张课 / 张课 |
| 11 | 主任 | zhǔrèn | Chủ nhiệm / Trưởng bộ phận | 王主任 |
| 12 | 主管 | zhǔguǎn | Quản lý / Tổ trưởng | 阿主管 / 小李主管 |
| 13 | 组长 | zǔzhǎng | Tổ trưởng | 张组长 / 阿张 |
| 14 | 助理 | zhùlǐ | Trợ lý | 小助理 / 小王 |
| 15 | 秘书 | mìshū | Thư ký | 小秘书 / 小陈 |
| 16 | 工程师 | gōngchéngshī | Kỹ sư | 王工 / 陈工 |
| 17 | 设计师 | shèjìshī | Nhà thiết kế | 小张设计师 |
| 18 | 程序员 | chéngxùyuán | Lập trình viên | 小王程序 |
| 19 | 业务员 / 业务 | yèwùyuán / yèwù | Nhân viên kinh doanh | 小李业务 / 李业务 |
| 20 | 外贸业务 | wàimào yèwù | Nhân viên xuất nhập khẩu | 同上 |
| 21 | 跟单员 | gēndānyuán | Merchandiser | 小张跟单 |
| 22 | 采购员 | cǎigòuyuán | Nhân viên thu mua | 阿采购 |
| 23 | 会计 | kuàijì | Kế toán | 小会 / 陈会计 |
| 24 | 出纳 | chūnà | Thủ quỹ | 小纳 |
| 25 | 文员 | wényuán | Nhân viên hành chính – văn phòng | 小文员 |
| 26 | 前台 | qiántái | Lễ tân | 小前台 |
| 27 | 客服 | kèfù | Nhân viên CSKH | 小客服 |
| 28 | 品管员 / IQC / OQC | pǐnguǎn yuán | Nhân viên QC | 小品管 |
| 29 | 仓管 | cāngguǎn | Nhân viên kho | 老仓 |
| 30 | 司机 | sījī | Tài xế | 师傅 / 阿师 |
| 31 | 保安 | bǎo’ān | Bảo vệ | 大哥 / 保安哥 |
| 32 | 实习生 | shíxíshēng | Thực tập sinh | 小实习 |
| 33 | 员工 | yuángōng | Nhân viên (chung) | 小伙伴 |
| 34 | 同事 | tóngshì | Đồng nghiệp | |
| 35 | 领导 | lǐngdǎo | Lãnh đạo (chung) | 领导 / 各位领导 |
| 36 | 大老板 | dà lǎobǎn | Ông chủ lớn | 大老板 |
| 37 | 小老板 | xiǎo lǎobǎn | Con ông chủ / quản lý cấp trung | 小老板 |
| 38 | 老板娘 | lǎobǎnniáng | Bà chủ | 老板娘 |
| 39 | 项目经理 | xiàngmù jīnglǐ | Quản lý dự án | 项目经理 |
| 40 | 技术总监 | jìshù zǒngjiān | Giám đốc kỹ thuật | 技术总 |
| 41 | 销售总监 | xiāoshòu zǒngjiān | Giám đốc kinh doanh | 销售总 |
| 42 | 人事经理 | rénshì jīnglǐ | Quản lý nhân sự | HR经理 |
| 43 | 行政经理 | xíngzhèng jīnglǐ | Quản lý hành chính | 行政经理 |
| 44 | 财务经理 | cáiwù jīnglǐ | Quản lý tài chính | 财务经理 |
| 45 | 部门主管 | bùmén zhǔguǎn | Quản lý bộ phận | |
| 46 | 副经理 | fù jīnglǐ | Phó giám đốc | 副经理 |
| 47 | 副课长 | fù kèzhǎng | Phó trưởng nhóm | |
| 48 | 组长 | zǔzhǎng | Tổ trưởng | |
| 49 | 副组长 | fù zǔzhǎng | Tổ phó | |
| 50 | 领班 | lǐngbān | Ca trưởng | |
| 51 | 班长 | bānzhǎng | Tổ trưởng sản xuất | |
| 52 | 线长 | xiànzhǎng | Trưởng chuyền | |
| 53 | 拉长 | lāzhǎng | Trưởng chuyền (cách gọi miền Nam) | |
| 54 | 顾问 | gùwèn | Cố vấn | |
| 55 | 董事 | dǒngshì | Thành viên HĐQT | 某董事 |
4. Mẫu câu hội thoại giao tiếp văn phòng với 12 Tình huống thực tế nhất
Đi làm muộn & xin lỗi sếp

Mini hội thoại thực tế nhất:
Bạn: 张经理,早!真的特别不好意思,今天早上堵车,迟到了12分钟。
Sếp: 怎么又迟到?
Bạn: 昨天加班到11点多,早上没听到闹钟。我愿意扣工资,您看怎么处理。
Sếp: 行了行了,下不为例,快去上班吧。
Bạn: 好的,谢谢张经理!我下次一定提前出门。
Xin nghỉ phép / nghỉ ốm / việc gia đình

Mini hội thoại thực tế:
Bạn: 张经理,早!不好意思,我今天突然发高烧39度,想请一天病假,去医院挂水,可以吗?(đính kèm ảnh nhiệt kế hoặc đơn thuốc)
Sếp: 严重吗?
Bạn: 有点严重,医生让我休息一天。这边工作我已经交给小李了,不会耽误。
Sếp: 行吧,赶紧去医院,好好休息。
Bạn: 谢谢张经理!我明天一定准时回来!
Báo cáo tiến độ công việc (hàng ngày + hàng tuần)

Mini hội thoại thực tế:
Bạn: 张经理,今天进度更新
- PO#12345 已打样完成,客户明天确认
- PO#12346 做到85%,下周一可以出货
目前一切正常,下周一上午再详细汇报,可以吗?
Sếp: 好的,辛苦了。
Bạn: 谢谢张经理!周一见!
Họp hành (bắt đầu họp, phát biểu, đề xuất ý kiến, kết thúc họp)

Mini hội thoại thực tế:
Sếp: 大家都在吧?我们开始开会。
Bạn (chủ động): 张经理,我来记录会议纪要。
… (mọi người báo cáo)
Bạn: 我有一个小建议,能不能把交货期提前两天?客户那边催得很急,您看行吗?
Sếp: 可以,就这么定。
Bạn (kết thúc): 好的,我总结一下:本周三件事……散会!大家辛苦了!
Sếp: 小李今天表现不错。
Gửi email công việc (6 mẫu phổ biến nhất)
| Mẫu | Tiêu đề email | Nội dung mẫu |
| 1 | 请假申请 / 请假条 | 尊敬的张经理:您好! 因家里有急事,本人需要请事假1天(2025年12月10日)。期间工作已交接给小王,不会影响进度。感谢领导批准! 此致 敬礼! 李小明 2025.12.09 |
| 2 | 本周工作汇报(12月02-08日) | 张经理,您好! 附件是本周工作总结和下周计划,已完成事项如下: 1. PO#12345 已出货 2. PO#12346 打样完成,客户已确认 下周计划:12月11日出货 PO#12347 请领导过目,如有调整请及时告知。 谢谢! 小李 2025.12.08 |
| 3 | 报价单-贵司询盘(PO#12345) | 尊敬的王小姐:您好! 非常感谢您的询盘! 附件是最新报价单,价格有效期至2025年12月20日。 如有任何问题欢迎随时联系我。 期待与您合作! 此致 敬礼! 李明 业务部 |
| 4 | 客户投诉处理结果汇报 | 张经理,您好! 关于客户反馈的颜色偏差问题,现回复如下: 1. 原因:染厂批次问题 2. 解决方案:已全部重做,12月12日寄出新货 3. 补偿:赠送客户100米同色布料 客户已接受方案,情绪稳定。 请领导知悉。 小陈 2025.12.09 |
| 5 | 会议纪要-2025.12.09 生产进度会 | 各位领导、同事:您好! 今日会议纪要如下: 1. PO#12347 必须12月18日前出货 2. 责任人:采购-小李,生产-老张 3. 下次跟进会:12月13日 10:00 请相关同事按时完成。 会议记录:小红 2025.12.09 |
| 6 | 申请加班费 / 调休 | 尊敬的张经理:您好! 本人于2025年12月06日(周六)加班8小时,现申请: □ 调休1天 □ 加班费 感谢领导批准! 此致 敬礼! 王小明 2025.12.09 |
Đón khách – giới thiệu công ty

Mini hội thoại thực tế:
Bạn: 王先生,您好!欢迎欢迎!辛苦一路了,我是业务部小李。
Khách: 你好你好。
Bạn: 请这边走,我先带您去会议室休息。请喝茶~(rót nước, đưa danh thiếp 2 tay)
这是我们公司简单介绍,我们2010年成立,主要做……一会儿张经理过来跟您详谈。
Khách: 好的好的。
Bạn: 要不要先去车间看看?请~
Gặp khách hàng lần đầu & trao danh thiếp

Mini hội thoại thực tế:
Bạn: 王先生,您好!初次见面,请多多关照!(cúi nhẹ)
Khách: 你好你好。
Bạn: 这是我的名片,请多多关照。(2 tay đưa)
Khách đưa danh thiếp
Bạn: 谢谢!久仰大名!贵公司做得真大!(2 tay nhận, đọc to tên)
Khách: 哪里哪里。
Bạn: 以后多多联系,有事直接找我就好!(cười)
Tăng ca – từ chối khéo – thương lượng OT

Mini hội thoại thực tế:
Sếp: 小李,今晚要加班到9点,你能留下来吗?
Bạn: 张经理,真的特别不好意思,今晚我孩子发烧要送医院,实在走不开。明天我7点就来把进度全部赶上,可以吗?
Sếp: 那行吧,这次就算了,下次注意。
Bạn: 谢谢张经理!下次我一定第一个留下来!
Xin tăng lương / thưởng cuối năm

Mini hội thoại thực tế:
Bạn: 张经理,现在方便吗?我想跟您谈一下薪资。
Sếp: 说吧。
Bạn: 今年我拿下三星项目,订单涨了35%,现在市场同岗位大概1.6万,您看能不能给我调到1.65万?
Sếp: 今年公司比较难,先给你多发半个月年终奖吧。
Bạn: 好的,非常感谢张经理!我明年会更努力!
Chấm công, quẹt thẻ, lĩnh lương, hỏi bảng lương

Mini hội thoại thực tế:
Bạn → Nhóm WeChat HC:
姐妹们,麻烦问一下这个月工资是30号发吗?
HC: 对,30号到账。
Bạn: 收到!谢谢姐姐!
Bạn: 张姐,工资到账了,辛苦了!
Khiếu nại đồng nghiệp / báo cáo vấn đề

Mini hội thoại thực tế:
Bạn → WeChat riêng sếp:
张经理,有个事想跟您汇报一下。最近几个订单资料经常找不到,进度有点受影响,我担心会延误交期,您看要不要开个小会统一一下流程?
Sếp: 谁没放好资料?
Bạn: 我也不太清楚具体是谁,就是觉得流程可以再优化一下。
Sếp: 行,明天开会说一下。
Bạn: 好的,谢谢张经理!我就是怕影响进度。
Từ chức & bàn giao công việc

Mini hội thoại thực tế:
Bạn: 张经理,现在方便吗?我想跟您单独谈一下。
Sếp: 进来吧,怎么了?
Bạn: 领导,我认真考虑过了,想辞职。真的非常感谢您这两年的照顾。我想到下个月15号,期间会全部交接好。
Sếp: 为什么啊?工资太低了?
您: 不是公司的问题,主要是家里有点事需要回去处理。
Sếp: 那行吧,交接好就行,以后常联系。
Bạn: 好的!谢谢张经理!以后有事随时找我!
Xem thêm
Từ vựng tiếng trung quần áo - học hiệu quả và ứng dụng trong thực tế
Từ vựng tiếng trung văn phòng thông dụng giúp giao tiếp chuyên nghiệp
Tác giả: Cô Phạm Ngọc Vân
Xin chào, mình là Phạm Ngọc Vân, hiện đang phụ trách quản trị nội dung tại blog cge.edu.vn.
Mình tốt nghiệp Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh, chuyên ngành Giảng dạy Hán ngữ và hoàn thành chương trình Thạc sĩ ngành Giáo dục Hán Ngữ Quốc tế tại Đại học Tô Châu (Trung Quốc) với GPA 3.7/4.0.
Với hơn 4 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung, mình đã có cơ hội đồng hành cùng rất nhiều học viên ở mọi cấp độ. Hy vọng những bài viết trên blog sẽ mang đến cho bạn thật nhiều cảm hứng và động lực trong hành trình chinh phục tiếng Trung!
Cảm ơn bạn đã đọc và chúc bạn học tốt!
"三人行,必有吾师焉"
"Khi ba người cùng đi,
phải có một người có thể làm thầy của tôi"