TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ MUA BÁN

Mục lục bài viết

 

Từ vựng tiếng Trung về mua bán là một chủ đề thiết thực và quan trọng, đặc biệt đối với những ai thường xuyên giao tiếp trong môi trường thương mại, mua sắm hay làm việc với đối tác Trung Quốc. Việc nắm vững những từ ngữ liên quan đến mua bán không chỉ giúp bạn dễ dàng trao đổi khi đi chợ, đến siêu thị hay mua sắm trực tuyến, mà còn là chìa khóa mở rộng cơ hội trong lĩnh vực kinh doanh. Trang bị vốn từ vựng này sẽ giúp bạn tự tin hơn trong mọi tình huống giao dịch và đàm phán. Cùng CGE học qua bài viết này nhé!

Từ vựng tiếng Trung về mua bán

Để giao tiếp hiệu quả trong các tình huống mua sắm hoặc thương lượng thương mại, việc nắm vững những từ vựng cơ bản liên quan đến mua bán là vô cùng cần thiết. Dù bạn là người mới bắt đầu học tiếng Trung hay đang chuẩn bị bước vào môi trường kinh doanh, bảng từ vựng dưới đây sẽ giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng vào thực tế. Hãy cùng tìm hiểu những từ ngữ phổ biến nhất trong chủ đề này, kèm theo cách phát âm và ví dụ minh họa cụ thể nhé!

từ vựng tiếng Trung về mua bán 1

Các từ vựng cơ bản về chủ đề mua bán bằng tiếng Trung 


 

Chữ Hán

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ

买/ 购买

/mǎi//gòumǎi/

Mua

我要买一件衣服。/Wǒ yào mǎi yī jiàn yīfú/

 Tôi muốn mua một cái áo.

/mài/

Bán

这个商店卖很多东西。/Zhège shāngdiàn mài hěn duō dōngxi/ Cửa hàng này bán rất nhiều đồ.

买家

/mǎi jiā/

Người mua

买家对这个产品很感兴趣。

 /Mǎijiā duì zhège chǎnpǐn hěn gǎn xìngqù/

Người mua rất quan tâm đến sản phẩm này.

卖家

/mài jiā/

Người bán

卖家很热情。 /Màijiā hěn rèqíng/

 Người bán rất nhiệt tình.

产品/ 物品/ 东西

/chǎnpǐn//wùpǐn/ /dōngxi/

Sản phẩm/ Đồ vật/ Món đồ

这个产品质量很好。 /Zhège chǎnpǐn zhìliàng hěn hǎo/ Sản phẩm này chất lượng rất tốt.

价格

/jiàgé/

Giá cả

价格太贵了。 /Jiàgé tài guì le/ Giá cả đắt quá.

便宜

/piányí/

Rẻ

这个很便宜。 /Zhège hěn piányí/ Cái này rất rẻ.

/guì/

Đắt

这件衣服很贵。 /Zhè jiàn yīfú hěn guì/ 

Chiếc áo này rất đắt.

打折

/dǎzhé/

Giảm giá

这件衣服正在打折。

 /Zhè jiàn yīfu zhèngzài dǎzhé/ 

Chiếc áo này đang được giảm giá

质量

/zhìliàng/

Chất lượng

质量很好。 /Zhìliàng hěn hǎo/ Chất lượng rất tốt.

颜色

/yánsè/

Màu sắc

你喜欢什么颜色?/Nǐ xǐhuan shénme yánsè/

 Bạn thích màu gì?

现金

/xiànjīn/

Tiền mặt

我用现金支付。 /Wǒ yòng xiànjīn zhīfù/

Tôi trả bằng tiền mặt.

刷卡

/shuākǎ/

Quẹt thẻ

可以刷卡吗?/Kěyǐ shuākǎ ma/

 Có thể quẹt thẻ không?

信用卡

/xìnyòngkǎ/

Thẻ tín dụng

我用信用卡支付。 /Wǒ yòng xìnyòngkǎ zhīfù/

Tôi trả bằng thẻ tín dụng.

商店

/shāngdiàn/

Cửa hàng

我去商店买东西。/Wǒ qù shāngdiàn mǎi dōngxi/

Tôi đi cửa hàng mua đồ.

超市

/chāoshì/

Siêu thị

超市里有很多东西。 /Chāoshì li yǒu hěn duō dōngxi/ Trong siêu thị có rất nhiều đồ.

市场

/shìchǎng/

Chợ

我喜欢去市场买菜。 /Wǒ xǐhuan qù shìchǎng mǎi cài/ Tôi thích đi chợ mua rau.

购物中心

/gòuwù zhōngxīn/

Trung tâm thương mại

购物中心有很多商店。

 /Gòuwù zhōngxīn yǒu hěn duō shāngdiàn/ 

Trung tâm thương mại có rất nhiều cửa hàng.

网上购物/ 网购

/wǎngshàng/ /gòuwù//wǎnggòu/

Mua sắm trực tuyến

我喜欢在网上购物。 /Wǒ xǐhuan zài wǎngshàng gòuwù/ Tôi thích mua sắm trực tuyến.

订单

/dìngdān/

Đơn hàng

我的订单在哪里?/Wǒ de dìngdān zài nǎlǐ/ 

Đơn hàng của tôi ở đâu?

发票

/fāpiào/

Hóa đơn

请给我发票。 /Qǐng gěi wǒ fāpiào/

Cho tôi xin hóa đơn

讨价还价

/tǎojià huánjià/

Mặc cả

她很会讨价还价。

/Tā hěn huì tǎo jià huán jià/

Cô ấy rất khéo trong việc trả giá.


 

Phương thức thanh toán và giao dịch

từ vựng tiếng Trung về mua bán 2

Tiếng Trung

Phiên âm (Pinyin)

Tiếng Việt

现金

/xiànjīn/

Tiền mặt

信用卡

/xìnyòngkǎ/

Thẻ tín dụng

借记卡

/jièjìkǎ/

Thẻ ghi nợ

银行转账

/yínháng zhuǎnzhàng/

Chuyển khoản ngân hàng

电子支付

/diànzǐ zhīfù/

Thanh toán điện tử

电子钱包

/diànzǐ qiánbāo/

Ví điện tử

分期付款

/fēnqī fùkuǎn/

Trả góp

发票

/fāpiào/

Hóa đơn

收据

/shōujù/

Biên lai

账号

/zhànghào/

Số tài khoản

二维码

/èrwéimǎ/

Mã QR

手续费

/shǒuxùfèi/

Phí giao dịch

汇率

/huìlǜ/

Tỷ giá

账户余额

/zhànghù yú'é/

Số dư tài khoản

支付密码

/zhīfù mìmǎ/

Mật khẩu thanh toán

退款

/tuìkuǎn/

Hoàn tiền

支付成功

/zhīfù chénggōng/

Thanh toán thành công

支付失败

/zhīfù shībài/

Thanh toán thất bại

收款人

/shōukuǎn rén/

Người nhận tiền

付款人

/fùkuǎn rén/

Người chuyển tiền

账户对账单

/zhànghù duìzhàngdān/

Sao kê tài khoản

定金 / 押金

/dìngjīn/ /yājīn/

Đặt cọc / Tiền đặt cọc

Địa điểm và hình thức mua bán

từ vựng tiếng Trung về mua bán 3


 

Tiếng Trung 

Phiên âm

Tiếng Việt

商店

/shāngdiàn/

Cửa hàng

超市

/chāoshì/

Siêu thị

市场

/shìchǎng/

Chợ

购物中心

/gòuwù zhōngxīn/

Trung tâm thương mại

百货商店

/bǎihuò shāngdiàn/

Cửa hàng bách hóa

便利店

/biànlìdiàn/

Cửa hàng tiện lợi

书店

/shūdiàn/

Cửa hàng sách

服装店

/fúzhuāng diàn/

Cửa hàng quần áo

电子商店

/diànzǐ shāngdiàn/

Cửa hàng đồ điện tử

家居商店

/jiājū shāngdiàn/

Cửa hàng đồ gia dụng

化妆品店

/huàzhuāngpǐn diàn/

Cửa hàng mỹ phẩm

摊位

/tānwèi/

Quầy hàng (sạp hàng nhỏ)

网店

/wǎngdiàn/

Cửa hàng trực tuyến

电商平台

/diànshāng píngtái/

Sàn thương mại điện tử

网购

/wǎnggòu/

Mua sắm trực tuyến

线下购物

/xiànxià gòuwù/

Mua hàng tại cửa hàng

夜市

/yèshì/

Chợ đêm

博览会

/bólǎnhuì/

Hội chợ

Mẫu câu giao tiếp trong tiếng Trung về chủ đề mua bán 

từ vựng tiếng Trung về mua bán 4


 

Chủ đề

Tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Hỏi giá

 

 

这个多少钱?

/Zhège duōshao qián/

Cái này bao nhiêu tiền?

那个多少钱?

/Nàge duōshao qián/

Cái kia bao nhiêu tiền?

一共多少钱?

/Yīgòng duōshao qián/

Tổng cộng bao nhiêu tiền?

Mặc cả

 

 

 

可以便宜一点吗?

/Kěyǐ piányi yīdiǎn ma/

Có thể rẻ hơn một chút không?

太贵了,便宜一点吧。

/Tài guì le, piányi yīdiǎn ba/

Đắt quá, rẻ hơn chút đi.

最便宜多少钱?

/Zuì piányi duōshao qián/

Giá thấp nhất là bao nhiêu?

能不能打个折?

/Néng bùnéng dǎ ge zhé/

Có thể giảm giá không?

Thanh toán

 

 

 

我用现金支付。

/Wǒ yòng xiànjīn zhīfù/

Tôi trả bằng tiền mặt.

可以刷卡吗?

/Kěyǐ shuākǎ ma/

Có thể quẹt thẻ không?

我用支付宝/微信支付。

/Wǒ yòng Zhīfùbǎo/Wēixìn zhīfù/

Tôi dùng Alipay/WeChat Pay để thanh toán.

我可以用美元/越南盾支付吗?

/Wǒ kěyǐ yòng měiyuán/Yuènándùn zhīfù ma/

Tôi có thể trả bằng USD/VND không?

Hỏi về sản phẩm

 

 

 

 

 

 

这是什么?

/Zhè shì shénme/

Đây là cái gì?

有什么颜色?

/Yǒu shénme yánsè/

Có những màu gì?

有什么尺寸?

/Yǒu shénme chǐcùn/

Có những kích cỡ gì?

我可以试试吗?

/Wǒ kěyǐ shìshì ma/

Tôi có thể thử không?

这个有保修吗?

/Zhège yǒu bǎoxiū ma/

Cái này có bảo hành không?

质量好吗?

/Zhìliàng hǎo ma/

Chất lượng có tốt không?

这是正品吗?

/Zhè shì zhèngpǐn ma/

Đây có phải hàng chính hãng không?

Các mẫu câu khác

 

 

 

 

 

欢迎光临!

/Huānyíng guānglín/

Hoan nghênh quý khách!

请问,我能帮你什么吗?

/Qǐngwèn, wǒ néng bāng nǐ shénme ma/

Xin hỏi, tôi có thể giúp gì cho bạn?

慢走!

/Màn zǒu/

Đi thong thả nhé! 

下次再来!

/Xià cì zài lái/

Lần sau lại ghé nhé!

谢谢!

/Xièxie/

Cảm ơn!

不客气!

/Bù kèqi/

Không có gì!

Hội thoại mẫu - từ vựng tiếng Trung về mua bán 

từ vựng tiếng Trung về mua bán 5


 

Hội thoại 1: Tại cửa hàng

Nhân viên: 欢迎光临!请问,有什么可以帮到您?

/Huānyíng guānglín! Qǐng wèn, yǒu shén me kě yǐ bāng dào nín/

Hoan nghênh quý khách! Xin hỏi, tôi có thể giúp gì cho anh/chị ạ?

Khách hàng: 你好,我想看看这件衣服。

/Nǐ hǎo, wǒ xiǎng kànkan zhè jiàn yīfú/ 

Chào bạn, tôi muốn xem chiếc áo này.

Nhân viên: 好的,请您看看。这件衣服质量很好,正在打折。

/Hǎo de, qǐng nín kànkan. Zhè jiàn yīfú zhìliàng hěn hǎo, zhèngzài dǎzhé/ 

Vâng, mời bạn xem. Chiếc áo này chất lượng rất tốt, hiện đang giảm giá.

Khách hàng: 多少钱?

/Duōshao qián/ 

Bao nhiêu tiền?

Nhân viên: 原价是500块,现在打八折,400块。

/Yuánjià shì 500 kuài, xiànzài dǎ bā zhé, 400 kuài/ 

Giá gốc là 500 tệ, bây giờ giảm 20%, còn 400 tệ.

Khách hàng: 可以便宜一点吗?

/Kěyǐ piányi yīdiǎn ma/ 

Có thể rẻ hơn một chút không?

Nhân viên: 不好意思,已经很便宜了。

/Bù hǎoyìsi, yǐjīng hěn piányi le/ 

Xin lỗi, đã rất rẻ rồi.

Khách hàng: 好吧,我要这件。

/Hǎo ba, wǒ yào zhè jiàn./ 

Được rồi, tôi lấy một cái. 

Nhân viên: 好的,请到收银台付款。

/Hǎo de, qǐng dào shōuyíntái fùkuǎn/ 

Vâng, mời bạn đến quầy thu ngân thanh toán.

Hội thoại 2: Kinh doanh mua bán 

từ vựng tiếng Trung về mua bán 6

A: 你好,请问你们公司是做什么业务的?

/Nǐ hǎo, qǐngwèn nǐmen gōngsī shì zuò shénme yèwù de/ 

Xin chào, cho tôi hỏi công ty các bạn kinh doanh lĩnh vực gì?

B: 我们公司主要从事电子产品的进出口业务。

/Wǒmen gōngsī zhǔyào cóngshì diànzǐ chǎnpǐn de jìnkǒu chūkǒu yèwù/ 

Công ty chúng tôi chủ yếu làm về xuất nhập khẩu các sản phẩm điện tử.

A: 听起来不错,你们有自己的品牌吗?

/Tīng qǐlái búcuò, nǐmen yǒu zìjǐ de pǐnpái ma/ 

Nghe có vẻ hay đấy, các bạn có thương hiệu riêng không?

B: 是的,我们有自己的品牌,叫“未来科技”。

/Shì de, wǒmen yǒu zìjǐ de pǐnpái, jiào “Wèilái Kējì”/ 

Có, chúng tôi có thương hiệu riêng tên là “Công nghệ Tương Lai”.

A: 我对你们的产品很感兴趣,能否发一份产品目录给我?

/Wǒ duì nǐmen de chǎnpǐn hěn gǎn xìngqù, néngfǒu fā yí fèn chǎnpǐn mùlù gěi wǒ/ 

Tôi rất quan tâm đến sản phẩm của các bạn, bạn có thể gửi cho tôi một bản danh mục sản phẩm được không?

B: 没问题,我马上发到你的邮箱。

/Méi wèntí, wǒ mǎshàng fā dào nǐ de yóuxiāng/ 

Không vấn đề gì, tôi sẽ gửi vào email của bạn ngay.

Hội thoại 3: Mua sắm trực tuyến

Khách hàng: 你好,我想买这个手机。

/Nǐ hǎo, wǒ xiǎng mǎi zhège shǒujī/ 

Chào bạn, tôi muốn mua chiếc điện thoại này.

Nhân viên: 好的,请问您要什么颜色和配置?

/Hǎo de, qǐngwèn nín yào shénme yánsè hé pèizhì/ 

Vâng, xin hỏi bạn muốn màu gì và cấu hình nào?

Khách hàng: 我要黑色的,128GB的。

/Wǒ yào hēisè de, 128GB de/ 

Tôi muốn màu đen, 128GB.

Nhân viên: 好的,请您稍等,我帮您下单。

/Hǎo de, qǐng nín shāoděng, wǒ bāng nín xiàdān/ 

Vâng, bạn vui lòng đợi một chút, tôi giúp bạn đặt hàng.

Khách hàng: 什么时候能送到?

/Shénme shíhou néng sòng dào/ 

Khi nào thì giao hàng đến?

Nhân viên: 大概三天左右。

/Dàgài sān tiān zuǒyòu/ 

Khoảng ba ngày.

Khách hàng: 我可以用信用卡支付吗?

/Wǒ kěyǐ yòng xìnyòngkǎ zhīfù ma/ 

Tôi có thể dùng thẻ tín dụng để thanh toán không

Nhân viên: 可以的。

/Kěyǐ de/ 

Được ạ

Phần kết

Hy vọng rằng bài viết này đã mang đến cho bạn những kiến thức hữu ích về từ vựng tiếng Trung trong chủ đề mua bán. Để ghi nhớ và sử dụng thành thạo các từ vựng này, đừng quên luyện tập thường xuyên qua các tình huống thực tế hoặc kết hợp với các công cụ học tập như flashcard, video, và hội thoại mẫu. Chúc bạn học tập hiệu quả và ngày càng tự tin hơn khi giao tiếp bằng tiếng Trung nhé!

Tác giả: Cô Phạm Ngọc Vân

Xin chào, mình là Phạm Ngọc Vân, hiện đang phụ trách quản trị nội dung tại blog cge.edu.vn.

Mình tốt nghiệp Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh, chuyên ngành Giảng dạy Hán ngữ và hoàn thành chương trình Thạc sĩ ngành Giáo dục Hán Ngữ Quốc tế tại Đại học Tô Châu (Trung Quốc) với GPA 3.7/4.0.

Với hơn 4 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung, mình đã có cơ hội đồng hành cùng rất nhiều học viên ở mọi cấp độ. Hy vọng những bài viết trên blog sẽ mang đến cho bạn thật nhiều cảm hứng và động lực trong hành trình chinh phục tiếng Trung!

Cảm ơn bạn đã đọc và chúc bạn học tốt!

Cô Phạm Ngọc Vân

"三人行,必有吾师焉"
"Khi ba người cùng đi,
phải có một người có thể làm thầy của tôi"

zalo-icon
fb-chat-icon
writing-icon