TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ: TRÁI CÂY

Mục lục bài viết

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ: TRÁI CÂY

Trái cây tiếng Trung là gì?

Từ "trái cây" tiếng Trung là 水果 /shuǐguǒ/. Vậy bạn đã biết loại trái cây mà mình yêu thích trong tiếng Trung là gì chưa? Hãy để CGE - Hoa Ngữ Quốc Tế giới thiệu đến bạn các từ vựng về trái cây trong tiếng Trung, giúp bạn mở rộng vốn từ vựng và hiểu biết về thế giới của những loại quả ngọt ngào và bổ dưỡng nhé. 
 

trái cây tiếng trung

Trái cây tiếng Trung là gì?

Từ vựng tiếng Trung về các loại trái cây

Hình ảnh

Từ vựng trái cây tiếng Trung

 Phiên âm

Ý nghĩa

6 loại trái cây tốt nhất cho người mắc bệnh táo bón
苹果/píng guǒ/trái táo
葡萄和提子营养有啥差别价格居然差1倍? - 禁闻网
葡萄/pú táo/trái nho
橙子- Umina Brothers
橙子/chéng zi/trái cam
摩洛哥克莱门氏小柑橘继去年10月重新获准准入美国消费市场之后,又再次被发现有果蝇幼虫- 中国水果门户
柑橘/gān jú/trái quýt
好吃的西瓜怎么挑?5技巧帮你挑到的瓜更甜| 挑西瓜| 怎样挑西瓜| 大纪元
西瓜/xī guā/dưa hấu
告诉你草莓的食用价值及选购技巧-士田餐饮
草莓/cǎo méi/dâu tây
蓝”得一见,“莓”好常伴,智利蓝莓上市了!_中国财富网
蓝莓/lán méi/việt quất
小校報- 營養多多的香蕉
香蕉/xiāng jiāo/trái chuối
Natural House 自然屋
荔枝/lì zhī/trái vải
椰子- 健康生果欄
椰子/yē zi/trái dừa
菠萝和凤梨到底是什么关系?_百科TA说
凤梨/fèng lí/trái thơm
菠萝/bō luó/trái thơm
100g mận bao nhiêu calo? Ăn mận có tác dụng gì?
李子/lǐzi/trái mận Hà Nội
梨子怎么挑选这样的梨子最甜_手机搜狐网
梨子/lízi/trái lê
Món ăn thuốc từ quả đào
桃子/táozi/trái đào
金煌芒果– 有利水果行| 屏東在地省產及進口水果大型通路供應商
芒果/máng guǒ/trái xoài
Măng cụt – loại quả rất tốt cho phụ nữ - VnEconomy
山竹/shān zhú/trái măng cụt
石榴紅了!紅石榴抗氧化效果一流| 華人健康網
石榴/shí liú/trái lựu
番石榴_百度百科
番石榴/fān shí liú/trái ổi
榴莲,用气味把人分成了三六九等?都有哪些营养?-京东健康
榴莲/liú lián/trái sầu riêng
Quả chanh: Giá trị dinh dưỡng và những tác dụng tuyệt vời đối với sức khỏe
柠檬/níng méng/chanh
Đu Đủ Ruột Đỏ 1Kg
木瓜/mù guā/trái đu đủ
Mua quả bưởi đừng lấy quả lớn sẽ không ngon, không mọng nước
柚子/yòu zi/trái bưởi
NHÃN QUẾ - LỘC THÀNH AN
龙眼/lóng yǎn/trái nhãn
桂圆/guì yuán/trái nhãn
吃樱桃有什么好处,有哪些忌讳?_手机搜狐网
樱桃/yīng táo/trái cherry
柿子不要和海鮮一起吃!這些水果「吃錯」變地雷|蘋果|白柚|維生素|健康2.0
柿子/shì zi/trái hồng
 杨桃/yáng táo/trái khế
杏子有哪些养生功效?它全身都是宝_北大医疗鲁中医院(原齐鲁石化中心医院)杏子/xìng zi/trái mơ
甘蔗清熱又補血珍貴作物養生大妙用|大紀元時報香港|獨立敢言的良心媒體
甘蔗/gān zhè/cây mía
Những lợi ích bất ngờ từ trái me
酸豆/suān dòu/trái me
鳄梨- Eco-Fruits: Fruits Exporter
鳄梨/è lí/trái bơ
油梨/yóu lí/trái bơ
牛油果/niú yóu guǒ/trái bơ
火龙果吃多了会怎么样?哪些人不能吃火龙果? - 土流网
火龙果/huǒ lóng guǒ/trái thanh long
红毛丹| Tropical Green
红毛丹/hóng máo dān/trái chôm chôm
水果“波罗蜜”和佛教用语“波罗蜜”,你知道它们之间的关系吗?_百科TA说
菠萝蜜/bō luó mì/trái mít
猕猴桃是热性还是凉性?吃猕猴桃上火吗?猕猴桃的食用宜忌_手机搜狐网
猕猴桃/mí hóu táo/trái kiwi
Chanh Dây - Công ty TNHH Hữu Cơ Thuận Thiên
百香果/bǎi xiāng guǒ/trái chanh dây

VÚ SỮA BƠ HỒNG F1 nhanh cho quả, năng xuất cao. -
牛奶果/niú nǎi guǒ/vú sữa
正宗海南哈密瓜西州蜜瓜9斤新鲜水果当季现摘整箱5斤网纹瓜甜瓜- 模拟商城
哈密瓜/hā mì guā/trái dưa gang

 

Mẫu câu về từ vựng trái cây tiếng Trung


 

trái cây tiếng trung 2



 

-你喜欢吃什么水果?/Nǐ xǐ huān chī shén me shuǐ guǒ/ Bạn thích ăn trái cây gì?

----> 我喜欢吃葡萄和苹果。/Wǒ xǐ huān chī pú táo hé píng guǒ/ Tôi thích ăn nho và táo.

-你喜欢吃榴莲吗? /Nǐ xǐ huān chī liú lián ma/ Bạn thích ăn sầu riêng không?

----> 我喜欢吃榴莲,因为榴莲的味道又香又甜。/Wǒ xǐ huān chī liú lián, yīn wèi liú lián de wèi dào yòu xiāng yòu tián/ Tôi thích ăn sầu riêng vì sầu riêng rất thơm và ngọt.

- 吃水果对身体很有好处。/Chī shuǐ guǒ duì shēn tǐ hěn yǒu hǎo chù/ Ăn trái cây rất tốt cho sức khoẻ.

---->越南的各种水果都很好吃。/Yuè Nán de gè zhǒng shuǐ guǒ dōu hěn hào chī/ Tất cả các loại trái cây của Việt Nam đều rất ngon.

Hội thoại tiếng Trung về chủ đề trái cây

Đoạn hội thoại số 1

A: 哎呀,好饿啊!你想吃点儿什么吗?
āiyā, hǎo è a! nǐ xiǎng chī diǎnr shénme ma?
Ôi trời, đói quá! Cậu muốn ăn gì không?

B: 我想吃水果。你觉得吃什么水果好?
wǒ xiǎng chī shuǐguǒ. nǐ juédé chī shénme shuǐguǒ hǎo?
Tớ muốn ăn trái cây. Cậu nghĩ ăn loại trái cây nào là tốt nhất?

A: 夏天最适合吃西瓜啦!清凉解暑,又甜又多水,简直是天赐的美味。
xiàtiān zuì shìhé chī xīguā la! qīngliáng jiěshǔ, yòu tián yòu duō shuǐ, jiǎnzhí shì tiāncì de měiwèi.
Mùa hè thì ăn dưa hấu là tuyệt nhất! Mát mẻ giải nhiệt, lại ngọt và nhiều nước, đơn giản là ngon tuyệt vời.

B: 那我们去超市买点西瓜吧!
nà wǒmen qù chāoshì mǎi diǎn xīguā ba!
Vậy chúng ta đi siêu thị mua dưa hấu nhé!

A: 好吧!我们快点去吧。
hǎo ba! wǒmen kuài diǎn qù ba.
Được thôi! Chúng ta đi nhanh thôi.
 

Đoạn hội thoại số 2 

A: 请问,你要买什么水果?
Qǐngwèn, nǐ yào mǎi shénme shuǐguǒ?
Xin hỏi bạn muốn mua loại trái cây gì?

B: 我要买西瓜,请问,西瓜多少钱一斤?
Wǒ yào mǎi xīguā, qǐngwèn, xīguā duōshǎo qián yī jīn?
Tôi muốn mua dưa hấu. Cho tôi hỏi, dưa hấu giá bao nhiêu một ký?

A: 西瓜八块钱一斤。
xīguā bā kuài qián yī jīn.
Dưa hấu tám đồng một ký.

A: 除了西瓜,你还要买别的吗?
Chúle xīguā, nǐ hái yào mǎi bié de ma?
Ngoài dưa hấu ra, bạn còn muốn mua gì nữa không?

B: 我还要买苹果。
Wǒ hái yào mǎi píngguǒ.
Tôi muốn mua táo nữa.

A: 好的,请等一下,我去称一下。
Hǎo de, qǐng děng yīxià, wǒ qù chēng yīxià.
Được, vui lòng đợi một chút, tôi sẽ đi cân.

 

Phần kết

Thông qua bài viết này, CGE mong rằng bạn đã tích lũy được nhiều từ vựng tiếng Trung về các loại TRÁI CÂY. Nếu có bất kỳ câu hỏi hoặc nhu cầu hỗ trợ gì, đừng ngần ngại liên hệ ngay với CGE nhé!

XEM THÊM

KIỂM TRA TRÌNH ĐỘ TIẾNG TRUNG MIỄN PHÍ 
Từ vựng tiếng Trung chủ đề: GIA ĐÌNH
Từ vựng tiếng Trung chủ đề: CHÀO HỎI
Xin chào tiếng Trung là gì

 

Tác giả: Cô Phạm Ngọc Vân

Xin chào, mình là Phạm Ngọc Vân, hiện đang phụ trách quản trị nội dung tại blog cge.edu.vn.

Mình tốt nghiệp Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh, chuyên ngành Giảng dạy Hán ngữ và hoàn thành chương trình Thạc sĩ ngành Giáo dục Hán Ngữ Quốc tế tại Đại học Tô Châu (Trung Quốc) với GPA 3.7/4.0.

Với hơn 4 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung, mình đã có cơ hội đồng hành cùng rất nhiều học viên ở mọi cấp độ. Hy vọng những bài viết trên blog sẽ mang đến cho bạn thật nhiều cảm hứng và động lực trong hành trình chinh phục tiếng Trung!

Cảm ơn bạn đã đọc và chúc bạn học tốt!

Cô Phạm Ngọc Vân

"三人行,必有吾师焉"
"Khi ba người cùng đi,
phải có một người có thể làm thầy của tôi"

zalo-icon
fb-chat-icon
writing-icon