500 từ vựng HSK 1, phiên bản mới 3.0 - kèm file Excel
HSK 1 phiên bản mới 3.0 là cấp độ nhập môn trong hệ thống HSK cải cách, bao gồm 500 từ vựng cốt lõi dùng trong giao tiếp tiếng Trung cơ bản. Bộ từ này được xây dựng theo các chủ đề thực tế như: chào hỏi, gia đình, số đếm – thời gian, sinh hoạt hằng ngày, học tập, mua sắm, địa điểm, hành động thường gặp… giúp người học nghe – nói – đọc – viết ngay từ giai đoạn đầu.
Danh sách từ vựng HSK 1 không chỉ yêu cầu nhận diện mặt chữ, mà còn nắm được phiên âm pinyin chuẩn, loại từ, nghĩa tiếng Việt và cách đặt câu đúng ngữ cảnh. Đây là nền tảng bắt buộc nếu bạn muốn học lên HSK 2, giao tiếp cơ bản hoặc thi chứng chỉ theo chuẩn mới.
👉 CGE đã tổng hợp đầy đủ 500 từ vựng HSK 1 (3.0) trong file Excel, trình bày khoa học, dễ học – dễ tra cứu, phù hợp cho:
- Người mới bắt đầu học tiếng Trung
- Giáo viên, trung tâm đào tạo
- Tự học và ôn thi HSK

Tổng hợp 500 từ vựng HSK 1 phiên bản HSK 3.0
| STT | Từ tiếng trung | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa tiếng việt | Đặt câu | Phiên âm câu | Nghĩa của câu |
| 1 | 爱 | /ài/ | Động từ | Yêu; thương; yêu quý | 爸爸爱妈妈。 | /Bàba ài māmā/ | Ba yêu mẹ. |
| 2 | 爱好 | /àihào/ | Động từ | Yêu thích; yêu chuộng | 我爱好打篮球。 | /Wǒ àihào dǎ lánqiú/ | Tôi thích chơi bóng rổ. |
| Danh từ | Sở thích | 我的爱好是听音乐。 | /Wǒ de àihào shì tīng yīnyuè/ | Sở thích của tôi là nghe nhạc. | |||
| 3 | 八 | / bā/ | Số từ | Số tám | 他买了八个苹果。 | /Tā mǎi le bā gè píngguǒ/ | Anh ấy đã mua tám quả táo. |
| 4 | 爸爸 | 爸 | /bàba/ | Danh từ | Bố; ba | 他是我的爸爸。 | /Tā shì wǒ de bàba/ | Ông ấy là ba của tôi. |
| 5 | 吧 | /ba/ | Trợ từ | Nhé; chứ; nào; thôi | 我们去公园玩儿吧。 | /Wǒmen qù gōngyuán wán er ba/ | Chúng mình đi công viên chơi nhé. |
| 6 | 白 | /bái/ | Tính từ | Trắng, màu trắng | 我姐姐的皮肤很白。 | /Wǒ jiějiě de pífū hěn bái/ | Da của chị tôi rất trắng. |
| 7 | 白天 | /báitiān/ | Danh từ | Ban ngày | 早睡吧,你白天还要去上课。 | /Zǎo shuì ba, nǐ báitiān hái yào qù shàngkè/ | Ngủ sớm đi, bạn ban ngày còn phải đi học. |
| 8 | 百 | /bǎi/ | Số từ | Một trăm; số 100 | 我有一百块钱。 | /Wǒ yǒu yībǎi kuài qián/ | Tôi có một trăm tệ. |
| 9 | 班 | /bān/ | Danh từ | Lớp học | 我们班有四十五个学生。 | /Wǒmen bān yǒu sìshíwǔ gè xuéshēng/ | Lớp của chúng tôi có 45 học sinh. |
| 10 | 半 | /bàn/ | Số từ | Một nửa
giữa; trung gian | 现在六点半。
我们在半路上遇到了他。 | /Xiànzài liù diǎn bàn/
/Wǒmen zài bàn lùshàng yù dàole tā/ | Bây giờ là 6 giờ rưỡi.
Chúng tôi đã gặp anh ấy giữa đường. |
| 11 | 半年 | /bànnián/ | Danh từ | Nửa năm | 我来上海学习已经有半年了。 | /Wǒ lái shànghǎi xuéxí yǐjīng yǒu bànnián le/ | Tôi đến Thượng Hải học đã được nửa năm. |
| 12 | 半天 | /bàntiān/ | Danh từ | Nửa ngày
cả buổi; rất lâu | 我今天要工作半天。
我在门口等了你半天。 | /Wǒ jīntiān yào gōngzuò bàntiān/
/Wǒ zài ménkǒu děng le nǐ bàntiān/ | Tôi hôm nay phải đi làm nửa ngày.
Anh đã đứng trước cửa đợi em rất lâu. |
| 13 | 帮 | /bāng/ | Động từ | Giúp đỡ, trợ giúp | 他经常帮我做家务。 | /Tā jīngcháng bāng wǒ zuò jiāwù/ | Anh ấy thường giúp tôi làm việc nhà. |
| 14 | 帮忙 | /bāngmáng/ | Động từ | Giúp, giúp đỡ | 你可以来帮忙吗? | /Nǐ kěyǐ lái bāngmáng ma?/ | Bạn có thể lại giúp đỡ không? |
| 15 | 包 | /bāo/ | Động từ | Bao; gói; bọc; quấn | 妈妈在包饺子。 | /Māma zài bāo jiǎozǐ/ | Mẹ đang gói sủi cảo. |
| 16 | 包子 | /bāozǐ/ | Danh từ | Bánh bao | 我今天早上吃了两个包子。 | /Wǒ jīntiān zǎoshang chī le liǎng gè bāozǐ/ | Sáng nay tôi đã ăn 2 cái bánh bao. |
| 17 | 杯 | /bēi/ | Danh từ | Ly; cốc
cúp (giải thưởng) | 我喝了一杯奶茶。
我们队赢得了冠军杯。 | /Wǒ hēle yībēi nǎichá/
/Wǒmen duì yíngdéle guànjūn bēi/ | Tôi đã uống 1 ly trà sữa.
Đội chúng tôi đã giành được cúp vô địch. |
| 18 | 杯子 | /bēizi/ | Danh từ | Ly; cốc; tách | 这个杯子太小了。 | /Zhège bēizǐ tài xiǎole/ | Cái ly này quá nhỏ. |
| 19 | 北 | /běi/ | Danh từ | Bắc, phía bắc | 我们一直往北走吧。 | /Wǒmen yīzhí wǎng běi zǒu ba/ | Chúng ta cứ đi về phía bắc đi. |
| 20 | 北边 | /běibian/ | Danh từ | Phía bắc | 北边的天气很冷。 | /Běibian de tiānqì hěn lěng/ | Thời tiết của phương bắc rất lạnh. |
| 21 | 北京 | /Běijīng/ | Danh từ | Bắc kinh | 北京是中国的首都。 | /Běijīng shì zhōngguó de shǒudū/ | Bắc Kinh là thủ đô của Trung Quốc. |
| 22 | 本 | /běn/ | Lượng từ | Cuốn; tập; vở | 你读过这本书了吗? | /Nǐ dúguò zhè běn shū le ma?/ | Bạn đã đọc cuốn sách này chưa? |
| 23 | 本子 | /běnzǐ/ | Danh từ | Cuốn; tập; vở
giấy phép; chứng chỉ | 这个歌剧的本子挺有意思的。
在越南,满18周岁就可以考本子了。 | /Zhège gējù de běnzi tǐng yǒuyìsi de/
/Zài Yuènán, mǎn 18 zhōusuì jiù kěyǐ kǎo běnzǐ le/ | Bản nhạc kịch này thật thú vị.
Ở Việt Nam, bạn đủ 18 tuổi đã có thể thi giấy phép lấy xe. |
| 24 | 比 | /bǐ/ | Giới từ | Hơn, so, so với | 我哥哥比我高。 | /Wǒ gēge bǐ wǒ gāo/ | Anh trai tôi cao hơn tôi. |
| 25 | 别 | /bié/ | Phó từ | Đừng; chớ
hẳn là; hay là; lẽ nào | 在医院,大家别大声说话。
他到现在还没来,别是忘了吗? | /Zài yīyuàn, dàjiā bié dàshēng shuōhuà/
/Tā dào xiànzài hái méi lái, bié shì wàng le ma/ | Ở bệnh viện, mọi người đừng nói lớn tiếng.
Anh ấy đến bây giờ vẫn chưa đến, lẽ nào anh ấy quên rồi sao? |
| 26 | 别的 | /bié de/ | Đại từ | Khác; cái khác | 我不要别的,只要那支钢笔。 | /Wǒ bùyào bié de, zhǐyào nà zhī gāngbǐ/ | Tôi không cần cái nào khác, chỉ cần cây bút đó. |
| 27 | 别人 | /biérén/ | Danh từ | Người khác; người ta | 这本书可能是别人的。 | /Chúle Xiǎo Lì yǐwài, biérén dōu bù yuànyì qù/ | Ngoại trừ Tiểu Lệ ra, những người khác đều không muốn đi. |
| 28 | 病 | /bìng/ | Danh từ | Bệnh; ốm | 我生病了。 | /Wǒ shēng bìng le/ | Tôi bị bệnh rồi. |
| 29 | 病人 | /bìngrén/ | Danh từ | Bệnh nhân; người bệnh | 王医生每天都要看十到二十位病人。 | /Wáng yīshēng měitiān dōu yào kàn shí dào èrshí wèi bìngrén/ | Bác sĩ Vương mỗi ngày đều phải khám từ 10 đến 20 bệnh nhân. |
| 30 | 不大 | /bù dà/ | Phó từ | Không to; không lớn | 这个房间不大。 | /Zhège fángjiān bù dà/ | Căn phòng này không lớn. |
| 31 | 不对 | /bùduì/ | Tính từ | Không đúng | 你的答案不对。 | /Nǐ de dá'àn bù duì/ | Đáp án của bạn không đúng. |
| 32 | 不客气 | /búkèqi/ | Cụm từ | Không có gì; đừng khách sáo | A: 谢谢你! B: 不客气! | A: /Xièxiè nǐ/ B: /Búkèqi/ | A: Cảm ơn bạn! B: Đừng khách sáo! |
| 33 | 不用 | /búyòng/ | Phó từ | Không cần; không phải | 你不用担心。 | /Nǐ búyòng dānxīn/ | Bạn không cần phải lo lắng. |
| 34 | 不 | /bù/ | Phó từ | Không | 我不喜欢吃辣。 | /Wǒ bù xǐhuān chī là/ | Tôi không thích ăn cay. |
| 35 | 菜 | /cài/ | Danh từ | Món ăn; đồ ăn | 今天的菜很好吃。 | /Jīntiān de cài hěn hǎo chī/ | Món ăn của hôm nay rất ngon. |
| 36 | 茶 | /chá/ | Danh từ | Trà (đồ uống) | 我喜欢喝茶。 | /Wǒ xǐhuān hē chá/ | Tôi thích uống trà. |
| 37 | 差 | /chà/ | Tính từ | Kém; tệ; không đạt | 他今天状态很差。 | /Tā jīntiān zhuàngtài hěn chà/ | Trạng thái của anh hôm nay rất tệ. |
| 38 | 常 | /cháng/ | Phó từ | Thường; thường xuyên | 我常去跑步。 | /Wǒ cháng qù pǎobù/ | Tôi thường xuyên chạy bộ. |
| 39 | 尝尝 | /cháng cháng/ | Động từ | Nếm; thử (ăn, uống) | 你尝尝这个菜。 | /Nǐ cháng cháng zhège cài/ | Bạn hãy nếm thử món ăn này. |
| 40 | 唱 | /chàng/ | Động từ | Hát; ca | 她唱太好了,大家都起立鼓掌。 | /Tā chàng tài hǎo le, dàjiā dōu qǐlì gǔzhǎng/ | Cô ấy hát rất hay, mọi người đều đứng dậy vỗ tay. |
| 41 | 唱歌 | /chànggē/ | Động từ | Hát; ca hát | 我家邻居昨天一直不停地唱歌。 | /Wǒjiā línjū zuótiān yīzhí bù tíng de chànggē/ | Ngày hôm qua hàng xóm của tôi ca hát không ngừng. |
| 42 | 车 | /chē/ | Danh từ | Xe | 我们开车去旅行。 | /Wǒmen kāichē qù lǚxíng/ | Chúng tôi lái xe đi du lịch. |
| 43 | 车票 | /chēpiào/ | Danh từ | Vé xe | 快过年了,你买火车票了吗? | /Kuài guò nián le, nǐ mǎi huǒchē piào huí jiā le ma?/ | Tết sắp đến rồi, bạn đã mua vé tàu về nhà chưa? |
| 44 | 车上 | /chē shàng/ | Danh từ | Trên xe | 她在车上学英语。 | /Tā zài chē shàng xué yīngyǔ/ | Cô ấy học tiếng Anh trên xe. |
| 45 | 车站 | /chēzhàn/ | Danh từ | Trạm xe | 车站离这里不远。 | /Chēzhàn lí zhè lǐ bù yuǎn/ | Trạm xe cách đây không xa. |
| 46 | 吃 | /chī/ | Động từ | Ăn | 我喜欢吃苹果。 | /Wǒ xǐhuan chī píngguǒ/ | Tôi thích ăn táo. |
| 47 | 吃饭 | /chīfàn/ | Động từ | Ăn cơm | 我们一起去吃饭吧。 | /Wǒmen yīqǐ qù chīfàn ba/ | Chúng ta cùng nhau đi ăn cơm nhé. |
| 48 | 出 | /chū/ | Động từ | Đi; xuất phát | 他出去买东西了。 | /Tā chū qù mǎi dōngxi le/ | Anh ấy ra ngoài mua đồ ăn rồi. |
| 49 | 出来 | /chūlái/ | Động từ | Ra; ra đây | 你出来,我跟你说句话。 | /Nǐ chūlái,wǒ gēn nǐ shuō jù huà/ | Anh ra đây tôi nói chuyện với anh. |
| 50 | 出去 | /chūqù/ | Động từ | Ra; ra ngoài | 我们一起出去玩儿吧。 | /Wǒmen yīqǐ chūqù wánr ba/ | Chúng ta cùng nhau đi chơi đi. |
| 51 | 穿 | /chuān/ | Động từ | Mặc; đi; mang; đeo | 今天我穿了件新衣服。 | /Jīntiān wǒ chuān le jiàn xīn yīfu/ | Hôm nay tôi mặc quần áo mới. |
| 52 | 床 | /chuáng/ | Danh từ | Giường | 我很累,想躺在床上。 | /Wǒ hěn lèi, xiǎng tǎng zài chuáng shàng/ | Tôi rất mệt, muốn nằm trên giường. |
| 53 | 次 | /cì/ | Lượng từ | Lần; lượt; đợt | 这是我第一次来这里。 | /Zhè shì wǒ dì yī cì lái zhè lǐ/ | Đây là lần đầu tiên tôi đến đây. |
| 54 | 从 | /cóng/ | Giới từ | Từ; bắt đầu từ | 我从家里走到学校。 | /Wǒ cóng jiālǐ zǒu dào xuéxiào/ | Tôi đi bộ từ nhà đến trường. |
| 55 | 错 | /cuò/ | Tính từ | Sai; nhầm; không đúng | 你做错了。 | /Nǐ zuò cuò le/ | Bạn làm sai rồi. |
| 56 | 打 | /dǎ/ | Động từ | Gõ; đánh; đập;... | 我弟弟在打篮球。 | /Wǒ dìdi zài dǎqiú/ | Em trai tôi đang chơi bóng rổ. |
| 57 | 打车 | /dǎchē/ | Động từ | Bắt xe; gọi xe (taxi) | 我们打车去机场。 | /Wǒmen dǎ chē qù jīchǎng/ | Chúng ta bắt xe đến sân bay. |
| 58 | 打电话 | /dǎ diànhuà/ | Động từ | Gọi điện thoại | 等一下,我要打电话问问。 | /Děng yīxià, wǒ yào dǎ diànhuà wèn wèn/ | Đợi chút nha, tôi cần gọi điện thoại hỏi thăm. |
| 59 | 打开 | /dǎkāi/ | Động từ | Mở ra | 请你把门打开。 | /Qǐng nǐ bǎ mén dǎkāi/ | Xin bạn hãy mở cửa ra. |
| 60 | 打球 | /dǎqiú/ | Động từ | Đánh bóng; chơi bóng | 他们很喜欢打球。 | /Tā xǐhuān dǎ lánqiú/ | Cậu ấy thích chơi bóng rổ. |
| 61 | 大 | /dà/ | Tính từ | Lớn; to | 这个房子很大。 | /Zhège fángzi hěn dà/ | Căn nhà này rất lớn. |
| 62 | 大学 | /dàxué/ | Danh từ | Đại học | 他在北京大学学习。 | /Tā zài Běijīng dàxué xuéxí/ | Anh ấy học ở Đại học Bắc Kinh. |
| 63 | 大学生 | /dàxuéshēng/ | Danh từ | Sinh viên đại học | 我是大学生。 | /Wǒ shì dàxuéshēng/ | Tôi là sinh viên đại học. |
| 64 | 到 | /dào/ | Động từ | Đến | 我们到达了目的地。 | /Wǒmen dàodá le mùdìdì/ | Chúng ta đã đến nơi. |
| 65 | 得到 | /dédào/ | Động từ | Đạt được; nhận được | 他得到了奖学金。 | /Tā dédào le jiǎngxuéjīn/ | Anh ấy đã nhận được học bổng. |
| 66 | 地 | /de/ | Trợ từ | Mà, một cách | 孩子们快乐地唱歌。 | /Háizimen kuàilè de chànggē/ | Mấy đứa nhỏ vui vẻ hát ca. |
| 67 | 的 | /de/ | Trợ từ | Của (chỉ sở hữu) | 这是我的书。 | /Zhè shì wǒ de shū/ | Đây là sách của tôi. |
| 68 | 等 | /děng/ | Động từ | Đợi; chờ; chờ đợi | 我在等她的电话。 | /Wǒ zài děng tā de diànhuà/ | Tôi đang đợi cuộc gọi của cô ấy. |
| 69 | 地 | /dì/ | Danh từ | Đất; trái đất | 地球上有许多不同的生物。 | /Dìqiú shàng yǒu xǔduō bùtóng de shēngwù/ | Trên Trái Đất có rất nhiều sinh vật khác nhau. |
| 70 | 地点 | /dìdiǎn/ | Danh từ | Địa điểm; nơi chốn | 会议的地点已经确定了。 | /Huìyì de dìdiǎn yǐjīng quèdìng le/ | Địa điểm cuộc họp đã được xác định. |
| 71 | 地方 | /dìfāng/ | Danh từ | Bản xứ, bản địa | 他是这个地方的人。 | /Tā shì zhège dìfāng de rén/ | Anh ấy là người bản địa. |
| 72 | 地上 | /dìshàng/ | Danh từ | Mặt đất; dưới đất | 地上有很多树叶。 | /Dìshàng yǒu hěnduō shùyè/ | Dưới đất có rất nhiều lá cây. |
| 73 | 地图 | /dìtú/ | Danh từ | Bản đồ | 这是世界地图。 | /Zhè shì shìjiè dìtú/ | Đây là bản đồ thế giới. |
| 74 | 弟弟 | 弟 | /dìdi | dì/ | Danh từ | Em trai | 我有一个弟弟。 | /Wǒ yǒu yīgè dìdi/ | Tôi có một người em trai. |
| 75 | 第 (第二) | /dì (dì èr)/ | Tiền tố | Thứ tự; thứ hạng | 这是第一个问题。 | /Zhè shì dì yī gè wèntí/ | Đây là câu hỏi đầu tiên. |
| 76 | 点 | /diǎn/ | Danh từ | Nơi; chỗ; điểm | 我们去那个点看看。 | /Wǒmen qù nàgè diǎn kàn kàn/ | Chúng ta đi đến chỗ đó xem thử. |
| 77 | 电 | /diàn/ | Danh từ | Điện; pin; điện năng | 我的手机没电了。 | /Wǒ de shǒujī méi diàn le/ | Điện thoại tôi hết pin rồi. |
| 78 | 电话 | /diànhuà/ | Danh từ | Điện thoại | 他正在打电话。 | /Tā zhèngzài dǎ diànhuà/ | Anh ấy đang gọi điện thoại. |
| 79 | 电脑 | /diànnǎo/ | Danh từ | Máy tính | 这个电脑非常贵。 | /Zhège diànnǎo fēicháng guì/ | Máy tính này rất đắt. |
| 80 | 电视 | 电视机 | /diànshì | diànshì jī/ | Danh từ | Tivi | 爸爸在看电视。 | /Bàba zài kàn diànshì/ | Bố đang xem tivi. |
| 81 | |||||||
| 82 | 电影 | /diànyǐng/ | Danh từ | Phim ảnh | 昨天我们看了一部电影。 | /Zuótiān wǒmen kàn le yī bù diànyǐng/ | Hôm qua chúng tôi đã xem một bộ phim. |
| 83 | 电影院 | /diànyǐngyuàn/ | Danh từ | Rạp chiếu phim | 我们去电影院看电影。 | /Wǒmen qù diànyǐngyuàn kàn diànyǐng/ | Chúng tôi đi rạp chiếu phim để xem phim. |
| 84 | 东 | /dōng/ | Danh từ | Đông; hướng đông | 学校在东边。 | /Xuéxiào zài dōngbian/ | Trường học ở phía Đông. |
| 85 | 东边 | /dōngbian/ | Danh từ | Phía đông, hướng đông | |||
| 86 | 东西 | /dōngxi/ | Danh từ | Đồ; vật; đồ ăn; đồ đạc | 吃东西的时候不要说话。 | /Chī dōngxi de shíhòu bùyào shuōhuà/ | Không nên nói chuyện khi đang ăn. |
| 87 | 动 | /dòng/ | Động từ | Chuyển động; cử động | 她的眼睛动了一下。 | /Tā de yǎnjīng dòng le yīxià/ | Mắt của cô ấy nhúc nhích một cái. |
| 88 | 动作 | /dòngzuò/ | Danh từ | Động tác; hành động | 舞蹈的动作很优美。 | /Wǔdǎo de dòngzuò hěn yōuměi/ | Động tác của điệu nhảy rất đẹp. |
| 89 | 都 | /dōu/ | Phó từ | Đều, cả | 我们都很忙。 | /Wǒmen dōu hěn máng/ | Chúng tôi đều rất bận. |
| 90 | 读 | /dú/ | Động từ | Đọc; xem | 我正在读书。 | /Wǒ zhèngzài dú shū/ | Tôi đang đọc sách. |
| 91 | 读书 | /dúshū/ | Động từ | Học bài | 他很努力读书。 | /Tā hěn nǔ lì dú shū/ | Anh ấy rất chăm chỉ học bài. |
| 92 | 对 | /duì/ | Tính từ | Đúng; chính xác | 你的答案是对的。 | /Nǐ de dá'àn shì duì de/ | Câu trả lời của bạn là đúng. |
| 93 | 对不起 | /duìbuqǐ/ | Động từ | Xin lỗi | 对不起,我迟到了。 | /Duìbuqǐ, wǒ chídào le/ | Xin lỗi, tôi đã đến muộn. |
| 94 | 多 | /duō/ | Tính từ | Nhiều; rất nhiều | 今天的作业不太多。 | /Jīntiān de zuòyè bù tài duō/ | Bài tập hôm nay không nhiều lắm. |
| Động từ | Dư ra; thừa ra | 今天的水果多了一些。 | /Jīntiān de shuǐguǒ duōle yīxiē/ | Hôm nay, trái cây còn dư một ít. | |||
| 95 | 多少 | /duōshǎo/ | Đại từ | Bao nhiêu; mấy; mấy mươi | 这个多少钱? | /Zhège duōshǎo qián?/ | Cái này bao nhiêu tiền? |
| 96 | 饿 | /è/ | Động từ | Đói; bị đói | 我现在很饿。 | /Wǒ xiànzài hěn è/ | Bây giờ tôi rất đói. |
| 97 | 儿子 | /érzi/ | Danh từ | Con trai | 我有一个儿子。 | /Wǒ yǒu yí gè érzi/ | Tôi có một cậu con trai. |
| 98 | 二 | /èr/ | Số từ | Số hai | 我们班有二十人。 | /Wǒmen bān yǒu èrshí rén/ | Lớp chúng ta có 20 người. |
| 99 | 饭 | /fàn/ | Danh từ | Cơm; bữa | 我还没吃晚饭呢。
他每天都吃三顿饭。 | /Wǒ hái méi chī wǎnfàn ne/
/Tā měitiān dōu chī sān dùn fàn/ | Tôi vẫn chưa ăn cơm tối.
Mỗi ngày anh ấy đều ăn ba bữa. |
| 100 | 饭店 | /fàndiàn/ | Danh từ | Quán cơm; nhà hàng | 这家饭店的菜很好吃。 | /Zhè jiā fàndiàn de cài hěn hǎochī/ | Đồ ăn của nhà hàng này rất ngon. |
Trong File Excel, 500 từ vựng HSK 1 này được phân loại theo thứ tự chữ cái Pinyin:
- Chia làm 3 phần
- Mỗi từ vựng sẽ có: Chữ hán, phiên âm Pinyin, loại từ, ý nghĩa tiếng Việt, đặt câu bằng chữ Hán, phiên âm của câu, và ý nghĩa của câu
- Đặc biệt, CGE tô đỏ phần chữ Hán của từ vựng trong cột ví dụ đặt câu, giúp người học dễ nhận diện khi tra cứu và ghi nhớ.
Tác giả: Cô Phạm Ngọc Vân
Xin chào, mình là Phạm Ngọc Vân, hiện đang phụ trách quản trị nội dung tại blog cge.edu.vn.
Mình tốt nghiệp Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh, chuyên ngành Giảng dạy Hán ngữ và hoàn thành chương trình Thạc sĩ ngành Giáo dục Hán Ngữ Quốc tế tại Đại học Tô Châu (Trung Quốc) với GPA 3.7/4.0.
Với hơn 4 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung, mình đã có cơ hội đồng hành cùng rất nhiều học viên ở mọi cấp độ. Hy vọng những bài viết trên blog sẽ mang đến cho bạn thật nhiều cảm hứng và động lực trong hành trình chinh phục tiếng Trung!
Cảm ơn bạn đã đọc và chúc bạn học tốt!
"三人行,必有吾师焉"
"Khi ba người cùng đi,
phải có một người có thể làm thầy của tôi"