100+ TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ PHONG CẢNH KÈM FILE PDF
Học từ vựng tiếng Trung về phong cảnh không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ mà còn nâng cao khả năng giao tiếp và viết văn. Khi mô tả cảnh quan thiên nhiên bằng tiếng Trung, bạn có thể truyền tải cảm xúc, cảm nhận về vẻ đẹp của thiên nhiên một cách chân thực và sinh động hơn. Với bài viết này, CGE sẽ cung cấp danh sách chi tiết các từ vựng, thành ngữ và mẫu câu giao tiếp liên quan đến phong cảnh, giúp bạn ứng dụng vào thực tế một cách dễ dàng.

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ PHONG CẢNH
.jpg)
Dưới đây là danh sách các từ vựng phổ biến về cảnh quan thiên nhiên. Những từ vựng này sẽ vô cùng hữu ích khi bạn muốn mô tả một địa danh hay một cảnh quan thiên nhiên cụ thể trong tiếng Trung.
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | |
Các yếu tố tự nhiên | ||||
1 |
| 大地 | /dàdì/ | Trái đất, mặt đất |
2 |
| 自然 | /zìrán/ | Thiên nhiên |
3 |
| 空气 | /kōngqì/ | Không khí |
4 |
| 风 | /fēng/ | Gió |
5 |
| 云 | /yún/ | Mây |
6 |
| 雨 | /yǔ/ | Mưa |
7 |
| 雪 | /xuě/ | Tuyết |
8 |
| 太阳 | /tàiyáng/ | Mặt trời |
9 |
| 月亮 | /yuèliàng/ | Mặt trăng |
10 |
| 星星 | /xīngxīng/ | Sao |
Các loại địa hình | ||||
11 |
| 山 | /shān/ | Núi |
12 |
| 山脉 | /shānmài/ | Dãy núi |
13 |
| 山顶 | /shāndǐng/ | Đỉnh núi |
14 |
| 峡谷 | /xiágǔ/ | Hẻm núi |
15 |
| 山谷 | /shāngǔ/ | Thung lũng |
16 |
| 悬崖 | /xuányá/ | Vách đá, vách núi |
17 |
| 高原 | /gāoyuán/ | Cao nguyên |
18 |
| 平原 | /píngyuán/ | Đồng bằng |
19 |
| 沙漠 | /shāmò/ | Sa mạc |
20 |
| 盆地 | /péndì/ | Bồn địa |
21 |
| 岩石 | /yánshí/ | Đá |
22 |
| 岩洞 | /yándòng/ | Hang động |
24 |
| 沼泽 | /zhǎozé/ | Đầm lầy |
Sông, hồ, biển và nước | ||||
25 |
| 河 / 河流 | /hé / héliú/ | Sông |
26 |
| 湖 | /hú/ | Hồ |
28 |
| 水库 | /shuǐkù/ | Đập nước, hồ chứa |
30 |
| 瀑布 | /pùbù/ | Thác nước |
31 |
| 小溪 | /xiǎo xī/ | Suối |
32 |
| 海 | /hǎi/ | Biển, đại dương |
33 |
| 海洋 | /hǎiyáng/ | Đại dương |
34 |
| 海岸 | /hǎi àn/ | Bờ biển |
35 |
| 海滩 | /hǎitān/ | Bãi biển |
36 |
| 岸 | /àn/ | Bờ sông, bờ biển |
37 |
| 海湾 | /hǎiwān/ | Vịnh |
38 |
| 半岛 | /bàndǎo/ | Bán đảo |
39 |
| 群岛 | /qúndǎo/ | Quần đảo |
40 |
| 岛 | /dǎo/ | Đảo |
41 |
| 咸水 | /xiánshuǐ/ | Nước mặn |
42 |
| 淡水 | /dànshuǐ/ | Nước ngọt |
43 |
| 咸水湖 | /xiánshuǐhú/ | Hồ nước mặn |
44 |
| 运河 | /yùnhé/ | Kênh đào |
Thực vật và rừng | ||||
45 |
| 树 | /shù/ | Cây |
46 |
| 森林 | /sēnlín/ | Rừng |
47 |
| 丛林 | /cónglín/ | Rừng rậm |
48 |
| 热带雨林 | /rèdài yǔlín/ | Rừng mưa nhiệt đới |
49 |
| 干草 | /gāncǎo/ | Cỏ khô |
Các hiện tượng thời tiết & khí hậu | ||||
50 |
| 天 | /tiān/ | Trời, bầu trời |
51 |
| 天气 | /tiānqì/ | Thời tiết |
52 |
| 晴天 | /qíngtiān/ | Ngày nắng |
53 |
| 阴天 | /yīntiān/ | Ngày âm u |
54 |
| 霜冻 | /shuāngdòng/ | Sương giá |
Mùa trong năm | ||||
55 |
| 春天 | /chūntiān/ | Mùa xuân |
56 |
| 夏天 | /xiàtiān/ | Mùa hè |
57 |
| 秋天 | /qiūtiān/ | Mùa thu |
58 |
| 冬天 | /dōngtiān/ | Mùa đông |
Hiện tượng ánh sáng & thời gian | ||||
59 |
| 日出 | /rìchū/ | Mặt trời mọc |
61 |
| 日落 | /rìluò/ | Hoàng hôn |
62 |
| 黎明 | /límíng/ | Bình minh |
Các khái niệm liên quan đến phong cảnh | ||||
63 |
| 风景 | /fēngjǐng/ | Cảnh quan, phong cảnh |
64 |
| 景色 | /jǐngsè/ | Cảnh sắc |
65 |
| 全景 | /quánjǐng/ | Toàn cảnh |
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG MÔ TẢ PHONG CẢNH
Khi mô tả phong cảnh, bạn có thể sử dụng các tính từ và cụm từ sau. Sử dụng những từ vựng này sẽ giúp bạn mô tả phong cảnh một cách phong phú và sống động hơn. Dưới đây là danh sách mở rộng các tính từ mô tả phong cảnh bằng tiếng Trung, kèm theo phiên âm và nghĩa tiếng Việt
Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
美丽 | /měilì/ | Đẹp |
壮观 | /zhuàngguān/ | Hùng vĩ |
宁静 | /níngjìng/ | Yên bình |
雄伟 | /xióngwěi/ | Tráng lệ |
神秘 | /shénmì/ | Huyền bí |
迷人 | /mírén/ | Quyến rũ |
清澈 | /qīngchè/ | Trong vắt |
遥远 | /yáoyuǎn/ | Xa xôi |
湿润 | /shīrùn/ | Ẩm ướt |
荒凉 | /huāngliáng/ | Hoang vu |
翠绿 | /cuìlǜ/ | Xanh biếc |
清新 | /qīngxīn/ | Trong lành |
壮丽 | /zhuànglì/ | Tráng lệ, lộng lẫy |
震撼 | /zhènhàn/ | Choáng ngợp |
幽静 | /yōujìng/ | Thanh vắng, tĩnh mịch |
辽阔 | /liáokuò/ | Bao la, rộng lớn |
狭窄 | /xiázhǎi/ | Chật hẹp |
纯净 | /chúnjìng/ | Tinh khiết |
险峻 | /xiǎnjùn/ | Hiểm trở |
繁华 | /fánhuá/ | Phồn hoa, sầm uất |
荒芜 | /huāngwú/ | Hoang tàn |
幽深 | /yōushēn/ | Sâu thẳm, u tịch |
晴朗 | /qínglǎng/ | Trời quang, sáng sủa |
烂漫 | /lànmàn/ | Rực rỡ |
和煦 | /héxù/ | Ấm áp (ánh nắng, khí hậu) |
凉爽 | /liángshuǎng/ | Mát mẻ |
苍翠 | /cāngcuì/ | Xanh tươi |
浩渺 | /hàomiǎo/ | Mênh mông, bao la |
寂静 | /jìjìng/ | Tĩnh lặng |
峻峭 | /jùnqiào/ | Dốc đứng, hiểm trở |
旷远 | /kuàngyuǎn/ | Rộng lớn, xa xăm |
THÀNH NGỮ TIẾNG TRUNG VỀ PHONG CẢNH

Dưới đây là một số thành ngữ phổ biến có thể áp dụng khi nói về phong cảnh. Việc sử dụng thành ngữ giúp câu văn của bạn trở nên tự nhiên và mang tính biểu đạt cao hơn khi giao tiếp bằng tiếng Trung.
Thành ngữ | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
山清水秀 | /Shān qīng shuǐ xiù/ | Núi xanh nước biếc |
风景如画 | /Fēngjǐng rú huà/ | Phong cảnh như tranh |
湖光山色 | /Hú guāng shān sè/ | Núi non hữu tình |
绿水青山 | /Lǜ shuǐ qīng shān/ | Núi xanh nước biếc |
高山流水 | /Gāo shān liú shuǐ/ | Núi cao nước chảy |
鸟语花香 | /Niǎo yǔ huā xiāng/ | Chim hót hoa thơm |
江山如画 | /Jiāng shān rú huà/ | Non sông như tranh vẽ |
春暖花开 | /Chūn nuǎn huā kāi/ | Xuân về hoa nở |
夕阳西下 | /Xī yáng xī xià/ | Mặt trời lặn về phía Tây |
依山傍水 | /Yī shān bàng shuǐ/ | Tựa núi kề sông |
山高水长 | /Shān gāo shuǐ cháng/ | Núi cao nước dài |
雾里看花 | /Wù lǐ kàn huā/ | Nhìn hoa trong sương |
竹影婆娑 | /Zhú yǐng pó suō/ | Bóng trúc lay động |
海枯石烂 | /Hǎi kū shí làn/ | Biển cạn đá mòn |
MẪU CÂU GIAO TIẾP TIẾNG TRUNG VỀ PHONG CẢNH - TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ PHONG CẢNH
.jpg)
Bảng này bao gồm các câu giao tiếp hữu ích để bạn có thể sử dụng khi mô tả phong cảnh hoặc khi đi du lịch. Những câu này có thể sử dụng trong các cuộc trò chuyện khi đi du lịch hoặc khi miêu tả cảnh vật xung quanh bằng tiếng Trung.
Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
这里很美。 | /Zhèlǐ hěn měi/ | Nơi này rất đẹp. |
这座山很高,也很壮观。 | /Zhè zuò shān hěn gāo, yě hěn zhuàngguān/ | Ngọn núi này rất cao và cũng rất hùng vĩ. |
湖水很清。 | /Húshuǐ hěn qīng/ | Nước hồ rất trong. |
湖水清澈见底,像一面镜子一样。 | /Húshuǐ qīngchè jiàndǐ, xiàng yī miàn jìngzi yīyàng/ | Nước hồ trong vắt nhìn thấy đáy, như một tấm gương. |
我喜欢大海。 | /Wǒ xǐhuān dàhǎi/ | Tôi thích biển. |
这里的海很蓝,天空也很晴朗。 | /Zhèlǐ de hǎi hěn lán, tiānkōng yě hěn qínglǎng/ | Biển ở đây rất xanh, bầu trời cũng rất trong lành. |
这里空气很好。 | /Zhèlǐ kōngqì hěn hǎo/ | Không khí ở đây rất tốt. |
这里的空气很清新,让人感到很放松。 | /Zhèlǐ de kōngqì hěn qīngxīn, ràng rén gǎn dào hěn fàngsōng/ | Không khí ở đây rất trong lành, khiến con người cảm thấy thư giãn. |
天气很好。 | /Tiānqì hěn hǎo/ | Thời tiết rất đẹp. |
今天的天气很好,适合去爬山。 | /Jīntiān de tiānqì hěn hǎo, shìhé qù páshān/ | Hôm nay thời tiết rất đẹp, thích hợp để đi leo núi. |
这条河很长。 | /Zhè tiáo hé hěn cháng/ | Con sông này rất dài. |
这条河从山上流下来,流向大海。 | /Zhè tiáo hé cóng shānshàng liú xiàlái, liúxiàng dàhǎi/ | Con sông này chảy từ trên núi xuống và đổ ra biển. |
这里很安静。 | /Zhèlǐ hěn ānjìng/ | Nơi này rất yên tĩnh. |
这个小镇很安静,晚上只能听到虫鸣声。 | /Zhège xiǎozhèn hěn ānjìng, wǎnshàng zhǐ néng tīngdào chóngmíng shēng/ | Thị trấn này rất yên tĩnh, ban đêm chỉ có thể nghe thấy tiếng côn trùng. |
那是一个小岛。 | /Nà shì yīgè xiǎodǎo/ | Đó là một hòn đảo nhỏ. |
这个小岛四周环海,风景如画。 | /Zhège xiǎodǎo sìzhōu huán hǎi, fēngjǐng rú huà/ | Hòn đảo này bốn bề là biển, phong cảnh đẹp như tranh. |
太阳很大。 | /Tàiyáng hěn dà/ | Mặt trời rất to. |
太阳西下,天空被染成了红色。 | /Tàiyáng xīxià, tiānkōng bèi rǎn chéng le hóngsè/ | Mặt trời lặn xuống, bầu trời nhuộm một màu đỏ rực. |
沙滩很漂亮。 | /Shātān hěn piàoliang/ | Bãi biển rất đẹp. |
沙滩上有很多贝壳,还有人在堆沙堡。 | /Shātān shàng yǒu hěn duō bèiké, hái yǒu rén zài duī shābǎo/ | Trên bãi biển có rất nhiều vỏ sò, còn có người đang xây lâu đài cát. |
天空很蓝。 | /Tiānkōng hěn lán/ | Bầu trời rất xanh. |
天空蓝得像一片大海,没有一朵云。 | /Tiānkōng lán de xiàng yī piàn dàhǎi, méiyǒu yī duǒ yún/ | Bầu trời xanh như biển cả, không có một gợn mây. |
我们去看瀑布吧! | /Wǒmen qù kàn pùbù ba/ | Chúng ta đi xem thác nước đi! |
瀑布从高处倾泻而下,发出轰隆隆的声音。 | /Pùbù cóng gāochù qīngxiè ér xià, fāchū hōnglōnglōng de shēngyīn/ | Thác nước đổ xuống từ trên cao, phát ra âm thanh ầm ầm. |
TẢI TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ PHONG CẢNH FILE PDF TẠI ĐÂY

Phần kết
Việc nắm vững từ vựng tiếng Trung về phong cảnh giúp bạn mở rộng khả năng diễn đạt, đặc biệt trong các tình huống giao tiếp hàng ngày hoặc viết văn miêu tả. Bên cạnh đó, việc sử dụng thành ngữ và các mẫu câu giao tiếp sẽ giúp bạn nâng cao khả năng biểu đạt tự nhiên hơn. Hãy tiếp tục học thêm nhiều từ vựng và thực hành thường xuyên để cải thiện kỹ năng tiếng Trung của bạn nhé!
Xem thêm
Từ vựng tiếng trung quần áo - học hiệu quả và ứng dụng trong thực tế
Từ vựng tiếng trung văn phòng thông dụng giúp giao tiếp chuyên nghiệp
Tác giả: Cô Phạm Ngọc Vân
Xin chào, mình là Phạm Ngọc Vân, hiện đang phụ trách quản trị nội dung tại blog cge.edu.vn.
Mình tốt nghiệp Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh, chuyên ngành Giảng dạy Hán ngữ và hoàn thành chương trình Thạc sĩ ngành Giáo dục Hán Ngữ Quốc tế tại Đại học Tô Châu (Trung Quốc) với GPA 3.7/4.0.
Với hơn 4 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung, mình đã có cơ hội đồng hành cùng rất nhiều học viên ở mọi cấp độ. Hy vọng những bài viết trên blog sẽ mang đến cho bạn thật nhiều cảm hứng và động lực trong hành trình chinh phục tiếng Trung!
Cảm ơn bạn đã đọc và chúc bạn học tốt!
"三人行,必有吾师焉"
"Khi ba người cùng đi,
phải có một người có thể làm thầy của tôi"