Từ vựng tiếng Trung chủ đề: TÍNH CÁCH
Từ vựng tiếng Trung chủ đề: TÍNH CÁCH CON NGƯỜI
Tính cách trong tiếng Trung là gì?
Từ tính cách tiếng Trung là 性格 /xìng gé/. Chúng ta đều là những cá thể riêng biệt, ai cũng có những tính cách, đặc điểm khác nhau, hãy cùng CGE tìm xem tính cách của mình trong tiếng Trung là gì nhé.

1. Từ vựng tiếng Trung về tính cách tích cực của con người
Khi giới thiệu bản thân, trước hết ta nên tập trung vào những tính cách tích cực của bản thân. Sau đây sẽ là một số từ vựng về tính cách tích cực trong tiếng Trung.
|
STT |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
|
1 |
乐观 |
lèguān |
Lạc quan |
|
2 |
开朗 |
kāilǎng |
Vui tính, cởi mở |
|
3 |
积极 |
jījí |
Tích cực |
|
4 |
认真 |
rènzhēn |
Nghiêm túc, chăm chỉ |
|
5 |
果断 |
guǒduàn |
Quyến đoán |
|
6 |
自信 |
zìxìn |
Tự tin |
|
7 |
温和 |
wēnhé |
Ôn hòa |
|
8 |
细心 |
xìxīn |
Cẩn thận, tỉ mỉ |
|
9 |
大方 |
dàfāng |
Rộng rãi, hào phóng |
|
10 |
大胆 |
dàdǎn |
Mạnh dạn |
|
11 |
善良 |
shānliáng |
Lương thiện, tốt bụng |
|
12 |
诚实 |
chéngshí |
Trung thực |
|
13 |
活泼 |
huópo |
Sôi nổi, hoạt bát |
|
14 |
好客 |
hàokè |
Hiếu khách |
|
15 |
体贴 |
tǐtiē |
Biết quan tâm, chu đáo |
|
16 |
勇敢 |
yǒnggǎn |
Dũng cảm |
|
17 |
正直 |
zhèngzhí |
Chính trực, ngay thẳng |
|
18 |
宽容 |
kuānróng |
Khoan dung |
|
19 |
友好 |
yǒuhǎo |
Thân thiện |
|
20 |
勤奋 |
qínfēn |
Cần cù, chăm chỉ |
|
21 |
热情 |
rèqíng |
Nhiệt tình |
|
22 |
随和 |
suíhé |
Dễ gần |
|
23 |
耐心 |
nàixīn |
Nhẫn nại |
|
24 |
沉默 |
chénmò |
Trầm lặng, trầm tĩnh |
|
25 |
幽默 |
yōumò |
Dí dỏm, hài hước |
|
26 |
搞笑 |
gǎoxiào |
Hài hước, khôi hài |
|
27 |
坚强 |
jiānqiáng |
Kiên cường |
|
28 |
谦虚 |
qiānxū |
Khiêm tốn |
|
29 |
单纯 |
dānchún |
Đơn thuần, đơn giản |
|
30 |
懂事 |
dǒngshì |
Hiểu chuyện, biết điều |
|
31 |
真诚 |
zhēnchéng |
Chân thành |
2. Từ vựng tiếng Trung về tính cách tiêu cực của con người
Song song với tính cách tích cực, đương nhiên tất cả chúng ta đều sẽ có những tính cách tiêu cực. Vậy thì những tính cách tiêu cực trong tiếng Trung là gì?|
STT |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
|
1 |
悲观 |
bēiguān |
Bi quan |
|
2 |
消极 |
xiāo jí |
Tiêu cực |
|
3 |
保守 |
bǎoshǒu |
Bảo thủ |
|
4 |
悲观 |
bēiguān |
Bi quan |
|
5 |
冲动 |
chōngdòng |
Bốc đồng |
|
6 |
胆小 |
dǎnxiǎo |
Nhút nhát, nhát gan |
|
7 |
负面 |
fùmiàn |
Tiêu cực |
|
8 |
肤浅 |
fūqiǎn |
Nông cạn |
|
9 |
感性 |
gǎnxìng |
Cảm tính |
|
10 |
孤僻 |
gūpì |
Lầm lì, cô độc |
|
11 |
固执 |
gùzhí |
Cố chấp, bảo thủ |
|
12 |
懒惰 |
lǎnduò |
Lười biếng |
|
13 |
贪婪 |
tānlán |
Tham lam |
|
14 |
小气 |
xiǎoqì |
Nhỏ mọn |
|
15 |
虚伪 |
xūwěi |
Giả dối, đạo đức giả |
|
16 |
愚蠢 |
yúchǔn |
Ngu xuẩn |
|
17 |
自卑 |
zìbēi |
Tự ti |
|
18 |
自私 |
zìsī |
Ích kỷ |
|
19 |
暴力 |
bàolì |
Bạo lực |
|
20 |
狭隘 |
xiáài |
Giả dối |
|
21 |
调皮 |
tiáopí |
Nghịch ngợm, bướng bỉnh |
|
22 |
冷淡 |
lěngdàn |
Lạnh nhạt |
|
23 |
冷漠 |
lěngmò |
Lạnh nhạt, hờ hững |
|
24 |
软弱 |
ruǎnruò |
Yếu đuối, hèn yếu |
|
25 |
幼稚 |
yúchǔn |
Ngu xuẩn |
|
26 |
暴躁 |
bàozào |
Nóng nấy |
3. Mẫu câu miêu tả tính cách con người bằng tiếng Trung
Khi cần giới thiệu hoặc mô tả tính cách của ai đó bằng tiếng trung, bạn có thể dùng những mẫu câu sau đây.
Câu hỏi tiếng Trung về tính cách của một người:
- 他/她是什么样的人?/Tā shì shénme yàng de rén?/: Anh/cô ấy là người như thế nào?
Cách miêu tả tính cách tiếng Trung chỉ trong một câu:
- 他/她是一个…的人。 /Tā shì yī gè…de rén/: Anh/cô ấy là một người…
VD: 她是一个善良的人。/Tā shì yīgè shānliáng de rén/: Cô ấy là một người lương thiện.
他是一个幽默的人。/Tā shì yí gè yōumò de rén/: Anh ấy là một người hài hước.
- 他/她很… /Tā hěn…/: Anh/cô ấy rất…
VD: 他很勇敢。 /Tā hěn yǒnggǎn/: Anh ấy rất dũng cảm
她很害羞。 /Tā hěn hàixiū/: Cô ấy rất nhút nhát.
- 他/她又…又… /Tā yòu… yòu…/: Anh/Cô ấy vừa… vừa…
VD: 她又好客又体贴。 /Tā yòu hàokè yòu tǐtiē/: Cô ấy vừa hiếu khách vừa chu đáo.
他又愚蠢又自私。 /Tā yòu yǔchǔn yòu zìsī/: Anh ấy vừa ngu xuẩn vừa ích kỉ.
Phần kết
Thông qua bài viết này, CGE mong rằng bạn đã tích lũy được nhiều từ vựng tiếng Trung về TÍNH CÁCH. Nếu có bất kỳ câu hỏi hoặc nhu cầu hỗ trợ gì, đừng ngần ngại liên hệ ngay với CGE nhé!
XEM THÊM
Từ vựng tiếng Trung chủ đề: GIA ĐÌNH
Từ vựng tiếng Trung chủ đề: CHÀO HỎI
Từ vựng tiếng Trung chủ đề: LỄ TÌNH NHÂN
Tác giả: Cô Phạm Ngọc Vân
Xin chào, mình là Phạm Ngọc Vân, hiện đang phụ trách quản trị nội dung tại blog cge.edu.vn.
Mình tốt nghiệp Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh, chuyên ngành Giảng dạy Hán ngữ và hoàn thành chương trình Thạc sĩ ngành Giáo dục Hán Ngữ Quốc tế tại Đại học Tô Châu (Trung Quốc) với GPA 3.7/4.0.
Với hơn 4 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung, mình đã có cơ hội đồng hành cùng rất nhiều học viên ở mọi cấp độ. Hy vọng những bài viết trên blog sẽ mang đến cho bạn thật nhiều cảm hứng và động lực trong hành trình chinh phục tiếng Trung!
Cảm ơn bạn đã đọc và chúc bạn học tốt!
"三人行,必有吾师焉"
"Khi ba người cùng đi,
phải có một người có thể làm thầy của tôi"