TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ TÍNH CÁCH CON NGƯỜI
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ TÍNH CÁCH CON NGƯỜI
Trong giao tiếp hằng ngày, việc miêu tả tính cách con người (性格 /xìnggé/) là một trong những chủ đề rất quan trọng. Dù bạn là học sinh, sinh viên hay đang làm việc trong môi trường có yếu tố Trung - Việt, việc nắm vững vốn từ vựng về tính cách không chỉ giúp bạn diễn đạt bản thân tốt hơn, mà còn giúp thấu hiểu người khác và mở rộng mối quan hệ xã hội.

Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn bộ từ vựng tiếng Trung về tính cách con người đầy đủ, được phân chia theo nhóm kèm ví dụ hội thoại thực tế. Cùng CGE học ngay nhé!
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ TÍNH CÁCH CON NGƯỜI
Từ vựng tiếng Trung về tính cách con người: Nhóm tính cách tích cực

|
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
|
热情 |
/rèqíng/ |
Nhiệt tình |
|
开朗 |
/kāilǎng/ |
Cởi mở, vui vẻ |
|
幽默 |
/yōumò/ |
Hài hước |
|
坚强 |
/jiānqiáng/ |
Kiên cường |
|
勇敢 |
/yǒnggǎn/ |
Dũng cảm |
|
体贴 |
/tǐtiē/ |
Chu đáo, quan tâm |
|
诚实 |
/chéngshí/ |
Thành thật |
|
乐观 |
/lèguān/ |
Lạc quan |
|
慷慨 |
/kāngkǎi/ |
Hào phóng |
|
有耐心 |
/yǒu nàixīn/ |
Kiên nhẫn |
|
自信 |
/zìxìn/ |
Tự tin |
|
善良 |
/shànliáng/ |
Lương thiện |
|
细心 |
/xìxīn/ |
Tỉ mỉ, cẩn thận |
|
守信 |
/shǒuxìn/ |
Giữ chữ tín |
|
随和 |
/suíhé/ |
Dễ gần, hòa đồng |
|
勤奋 |
/qínfèn/ |
Siêng năng, chăm chỉ |
|
有责任心 |
/yǒu zérènxīn/ |
Có trách nhiệm |
|
正直 |
/zhèngzhí/ |
Chính trực |
|
谦虚 |
/qiānxū/ |
Khiêm tốn |
|
友好 |
/yǒuhǎo/ |
Thân thiện |
Từ vựng tiếng Trung về tính cách con người: Nhóm tính cách tiêu cực

|
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
|
冷漠 |
/lěngmò/ |
Lạnh lùng, thờ ơ |
|
固执 |
/gùzhí/ |
Bướng bỉnh, cứng đầu |
|
自私 |
/zìsī/ |
Ích kỷ |
|
暴躁 |
/bàozào/ |
Nóng nảy |
|
消极 |
/xiāojí/ |
Tiêu cực |
|
虚伪 |
/xūwěi/ |
Giả dối |
|
懒惰 |
/lǎnduò/ |
Lười biếng |
|
狭隘 |
/xiá’ài/ |
Hẹp hòi |
|
傲慢 |
/àomàn/ |
Kiêu ngạo |
|
多疑 |
/duōyí/ |
Đa nghi |
|
优柔寡断 |
/yōuróu guǎduàn/ |
Do dự, thiếu quyết đoán |
|
自卑 |
/zìbēi/ |
Tự ti |
|
贪心 |
/tānxīn/ |
Tham lam |
|
嫉妒 |
/jídù/ |
Ghen tị |
|
粗心 |
/cūxīn/ |
Cẩu thả |
|
轻率 |
/qīngshuài/ |
Hấp tấp |
|
冲动 |
/chōngdòng/ |
Bốc đồng |
|
暴力 |
/bàolì/ |
Bạo lực |
|
爱抱怨 |
/ài bàoyuàn/ |
Hay than phiền |
|
小气 |
/xiǎoqì/ |
Keo kiệt |
|
不负责任 |
/bù fù zérèn/ |
Vô trách nhiệm |
Một số từ vựng khác liên quan tính cách con người

|
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
|
内向 |
/nèixiàng/ |
Hướng nội |
|
外向 |
/wàixiàng/ |
Hướng ngoại |
|
直率 |
/zhíshuài/ |
Thẳng thắn |
|
谨慎 |
/jǐnshèn/ |
Cẩn trọng |
|
有个性 |
/yǒu gèxìng/ |
Cá tính |
|
随和 |
/suíhé/ |
Dễ tính |
|
独立 |
/dúlì/ |
Độc lập |
|
好奇 |
/hàoqí/ |
Tò mò |
|
冷静 |
/lěngjìng/ |
Bình tĩnh |
|
敏感 |
/mǐngǎn/ |
Nhạy cảm |
|
有主见 |
/yǒu zhǔjiàn/ |
Có chính kiến |
|
坦诚 |
/tǎnchéng/ |
Thật thà, thẳng thắn |
|
果断 |
/guǒduàn/ |
Quyết đoán |
|
善于沟通 |
/shànyú gōutōng/ |
Giỏi giao tiếp |
|
思维敏捷 |
/sīwéi mǐnjié/ |
Tư duy nhanh nhạy |
|
洞察力强 |
/dòngchá lì qiáng/ |
Có khả năng quan sát |
|
善解人意 |
/shànjiě rényì/ |
Thấu hiểu lòng người |
|
有远见 |
/yǒu yuǎnjiàn/ |
Có tầm nhìn xa |
|
自律 |
/zìlǜ/ |
Tự giác, tự kỷ luật |
|
难以预测 |
/nányǐ yùcè/ |
Khó đoán |
|
富有同情心 |
/fùyǒu tóngqíng xīn/ |
Giàu lòng trắc ẩn |
|
冷酷 |
/lěngkù/ |
Lạnh lùng, khắc nghiệt |
|
适应力强 |
/shìyìng lì qiáng/ |
Khả năng thích nghi tốt |
|
执着 |
/zhízhuó/ |
Kiên trì, bền bỉ |
|
有韧性 |
/yǒu rènxìng/ |
Dẻo dai, bền bỉ |
|
懂人情世故 |
/dǒng rén qíng shì gù/ |
Biết đối nhân xử thế |
|
有说服力 |
/yǒu shuōfúlì/ |
Có sức thuyết phục |
|
心胸开阔 |
/xīnxiōng kāikuò/ |
Rộng lượng, bao dung |
|
洒脱 |
/sǎtuō/ |
Phóng khoáng |
|
一丝不苟 |
/yìsī bù gǒu/ |
Làm việc cẩn thận, tỉ mỉ |
|
善于合作 |
/shànyú hézuò/ |
Giỏi hợp tác |
|
有担当 |
/yǒu dāndāng/ |
Có tinh thần gánh vác, trách nhiệm |
|
精明 |
/jīngmíng/ |
Khôn ngoan, lanh lợi |
|
圆滑 |
/yuánhuá/ |
Khéo léo |
|
思想开放 |
/sīxiǎng kāifàng/ |
Tư tưởng cởi mở |
HỘI THOẠI TIẾNG TRUNG VỀ CHỦ ĐỀ TÍNH CÁCH
Hội thoại 1: Nói về bạn bè

A: 你觉得小王这个人怎么样?
/Nǐ juéde Xiǎo Wáng zhège rén zěnmeyàng/ Bạn thấy Tiểu Vương là người thế nào?
B: 我觉得他很热情,总是乐于帮助别人,而且特别大方。
/Wǒ juéde tā hěn rèqíng, zǒng shì lèyú bāngzhù biérén, érqiě tèbié dàfāng/ Mình thấy cậu ấy rất nhiệt tình, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác, hơn nữa lại rất hào phóng.
A: 对,我也感同身受。他性格开朗,从来不计较小事,和他在一起很轻松。
/Duì, wǒ yě gǎn tóng shēn shòu, tā xìnggé kāilǎng, cónglái bù jìjiào xiǎoshì, hé tā zài yīqǐ hěn qīngsōng/ Đúng vậy, mình cũng cảm thấy thế. Tính cách cậu ấy rất cởi mở, chưa bao giờ để ý chuyện nhỏ nhặt, ở cùng cậu ấy rất thoải mái.
Hội thoại 2: Nói về đồng nghiệp
.png)
A: 你对新来的同事感觉怎么样?
/Nǐ duì xīn lái de tóngshì gǎnjué zěnmeyàng/ Bạn thấy đồng nghiệp mới thế nào?
B: 我觉得他很细心,做事也特别认真。
/Wǒ juéde tā hěn xìxīn, zuò shì yě tèbié rènzhēn/ Mình thấy anh ấy rất tỉ mỉ, làm việc cũng vô cùng nghiêm túc.
A: 是啊,不过他说话有时候有点太直接。
/Shì a, bùguò tā shuōhuà yǒu shíhòu yǒudiǎn tài zhíjiē/ Đúng vậy, nhưng mà đôi khi anh ấy nói chuyện hơi thẳng quá.
B: 哈哈,我觉得那反而说明他很真诚,不喜欢绕弯子。
/Hāhā, wǒ juéde nà fǎn’ér shuōmíng tā hěn zhēnchéng, bù xǐhuān rào wānzi/ Haha, mình lại thấy như vậy chứng tỏ anh ấy rất chân thành, không thích vòng vo.
Hội thoại 3: Tự nói về bản thân
A: 你觉得自己的性格怎么样?
/Nǐ juéde zìjǐ de xìnggé zěnmeyàng/ Bạn cảm thấy tính cách của mình thế nào?
B: 我比较内向,平时不太喜欢在人多的地方说话。
/Wǒ bǐjiào nèixiàng, píngshí bù tài xǐhuān zài rén duō de dìfāng shuōhuà/ Mình khá hướng nội, thường không thích nói chuyện ở chỗ đông người.
A: 哈哈,我跟你完全相反。我性格很开朗,喜欢认识新朋友。
/Hāhā, wǒ gēn nǐ wánquán xiāngfǎn. Wǒ xìnggé hěn kāilǎng, xǐhuān rènshi xīn péngyǒu/ Haha, mình thì hoàn toàn ngược lại. Mình rất cởi mở, thích làm quen bạn mới.
B: 听起来挺好啊,外向的人一般都很受欢迎。
/Tīng qǐlái tǐng hǎo a, wàixiàng de rén yībān dōu hěn shòu huānyíng/ Nghe cũng hay đấy, người hướng ngoại thường rất được mọi người yêu thích.
A: 但是有时候我觉得自己太爱说话了,需要学会安静一点。
/Dànshì yǒu shíhòu wǒ juéde zìjǐ tài ài shuōhuà le, xūyào xuéhuì ānjìng yīdiǎn/ Nhưng đôi khi mình thấy mình nói nhiều quá, cũng cần học cách yên lặng một chút.
B: 哈哈,那我们正好互补。你多说,我多听。
/Hāhā, nà wǒmen zhènghǎo hùbǔ, nǐ duō shuō, wǒ duō tīng/ Haha, vậy thì chúng ta bổ sung cho nhau. Bạn nói nhiều, mình lắng nghe nhiều.
A: 对啊,这样聊天才有意思!
/Duì a, zhèyàng liáotiān cái yǒu yìsi/ Đúng rồi, nói chuyện thế này mới thú vị!
PHẦN KẾT
Việc nắm vững từ vựng tiếng Trung về tính cách con người sẽ giúp bạn không chỉ mô tả bản thân một cách sinh động, mà còn hiểu rõ hơn về người khác trong giao tiếp. Đây là một chủ đề vừa thiết thực, vừa thú vị trong quá trình học ngoại ngữ.
Hy vọng rằng bộ tài liệu này sẽ mang lại cho bạn nhiều từ mới hữu ích. Hãy thường xuyên luyện tập bằng cách miêu tả bạn bè, đồng nghiệp hoặc nhân vật trong phim, truyện bằng tiếng Trung, từ đó bạn sẽ ngày càng tự tin và linh hoạt hơn trong giao tiếp.
XEM THÊM
Từ vựng tiếng Trung chủ đề: GIA ĐÌNH
Từ vựng tiếng Trung chủ đề: CHÀO HỎI
Từ vựng tiếng Trung công xưởng
Tác giả: Cô Phạm Ngọc Vân
Xin chào, mình là Phạm Ngọc Vân, hiện đang phụ trách quản trị nội dung tại blog cge.edu.vn.
Mình tốt nghiệp Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh, chuyên ngành Giảng dạy Hán ngữ và hoàn thành chương trình Thạc sĩ ngành Giáo dục Hán Ngữ Quốc tế tại Đại học Tô Châu (Trung Quốc) với GPA 3.7/4.0.
Với hơn 4 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung, mình đã có cơ hội đồng hành cùng rất nhiều học viên ở mọi cấp độ. Hy vọng những bài viết trên blog sẽ mang đến cho bạn thật nhiều cảm hứng và động lực trong hành trình chinh phục tiếng Trung!
Cảm ơn bạn đã đọc và chúc bạn học tốt!
"三人行,必有吾师焉"
"Khi ba người cùng đi,
phải có một người có thể làm thầy của tôi"