TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ LĨNH VỰC KHOA HỌC

Mục lục bài viết

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ LĨNH VỰC KHOA HỌC

Trong thời đại công nghệ 4.0, khoa học đóng vai trò then chốt trong sự phát triển của xã hội loài người. Từ các nghiên cứu y học, công nghệ thông tin, đến năng lượng và môi trường, kiến thức khoa học ngày càng gắn liền với đời sống thực tế. Đặc biệt, đối với người học tiếng Trung, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành khoa học không chỉ giúp mở rộng kiến thức học thuật, mà còn hỗ trợ rất nhiều trong nghiên cứu, học tập và làm việc với tài liệu quốc tế.

từ vựng tiếng trung ngành khoa học 1

Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành khoa học được phân chia theo chủ đề lớn, kèm ví dụ minh họa thực tế. Cùng CGE học ngay nhé!

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ LĨNH VỰC KHOA HỌC

Thuật ngữ chung bằng tiếng Trung về lĩnh vực khoa học

từ vựng tiếng trung ngành khoa học 2

Tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa Tiếng Việt

科学

/kēxué/

Khoa học

科学家

/kēxuéjiā/

Nhà khoa học

研究

/yánjiū/

Nghiên cứu

实验

/shíyàn/

Thí nghiệm

假设

/jiǎshè/

Giả thuyết

理论

/lǐlùn/

Lý thuyết

方法

/fāngfǎ/

Phương pháp

数据

/shùjù/

Dữ liệu

分析

/fēnxī/

Phân tích

结论

/jiélùn/

Kết luận

现象

/xiànxiàng/

Hiện tượng

定律

/dìnglǜ/

Định luật

公理

/gōnglǐ/

Tiên đề

假说

/jiǎshuō/

Giả thuyết khoa học

证据

/zhèngjù/

Bằng chứng

观察

/guānchá/

Quan sát

偏差

/piānchā/

Sai lệch

变量

/biànliàng/

Biến số

常量

/chángliàng/

Hằng số

实证

/shízhèng/

Thực chứng

创新

/chuàngxīn/

Sáng tạo, đổi mới

技术

/jìshù/

Kỹ thuật

应用

/yìngyòng/

Ứng dụng

进化

/jìnhuà/

Tiến hóa

自然科学

/zìrán kēxué/

Khoa học tự nhiên

社会科学

/shèhuì kēxué/

Khoa học xã hội

生命科学

/shēngmìng kēxué/

Khoa học sự sống

环境科学

/huánjìng kēxué/

Khoa học môi trường

数学

/shùxué/

Toán học

物理学

/wùlǐxué/

Vật lý học

化学

/huàxué/

Hóa học

生物学

/shēngwùxué/

Sinh học

地质学

/dìzhìxué/

Địa chất học

天文学

/tiānwénxué/

Thiên văn học

科研

/kēyán/

Nghiên cứu khoa học

试验

/shìyàn/

Thử nghiệm

论文

/lùnwén/

Luận văn, bài báo khoa học

学术

/xuéshù/

Học thuật

发现

/fāxiàn/

Phát hiện

发明

/fāmíng/

Phát minh

创造

/chuàngzào/

Sáng tạo

发展

/fāzhǎn/

Phát triển

探索

/tànsuǒ/

Khám phá

原理

/yuánlǐ/

Nguyên lý

逻辑

/luójí/

Logic

偶然

/ǒurán/

Ngẫu nhiên

必然

/bìrán/

Tất yếu

对比实验

/duìbǐ shíyàn/

Thí nghiệm đối chứng

精确

/jīngquè/

Chính xác

客观

/kèguān/

Khách quan

主观

/zhǔguān/

Chủ quan

Từ vựng tiếng Trung về các ngành khoa học

từ vựng tiếng trung ngành khoa học 3
 

Tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa Tiếng Việt

物理学

/wùlǐxué/

Vật lý học

化学

/huàxué/

Hóa học

生物学

/shēngwùxué/

Sinh học

数学

/shùxué/

Toán học

天文学

/tiānwénxué/

Thiên văn học

地质学

/dìzhìxué/

Địa chất học

环境科学

/huánjìng kēxué/

Khoa học môi trường

医学

/yīxué/

Y học

工程学

/gōngchéngxué/

Kỹ thuật

计算机科学

/jìsuànjī kēxué/

Khoa học máy tính

心理学

/xīnlǐxué/

Tâm lý học

社会学

/shèhuìxué/

Xã hội học

政治学

/zhèngzhìxué/

Khoa học chính trị

经济学

/jīngjìxué/

Kinh tế học

教育学

/jiàoyùxué/

Giáo dục học

语言学

/yǔyánxué/

Ngôn ngữ học

哲学

/zhéxué/

Triết học

人类学

/rénlèixué/

Nhân học

法学

/fǎxué/

Luật học

新闻学

/xīnwénxué/

Báo chí học

地理学

/dìlǐxué/

Địa lý học

海洋学

/hǎiyángxué/

Hải dương học

气象学

/qìxiàngxué/

Khí tượng học

农学

/nóngxué/

Nông học

林学

/línxué/

Lâm học

动物学

/dòngwùxué/

Động vật học

植物学

/zhíwùxué/

Thực vật học

遗传学

/yíchuánxué/

Di truyền học

微生物学

/wēishēngwùxué/

Vi sinh vật học

分子生物学

/fēnzǐ shēngwùxué/

Sinh học phân tử

生物化学

/shēngwù huàxué/

Hóa sinh

药理学

/yàolǐxué/

Dược lý học

法医学

/fǎyīxué/

Pháp y học

军事学

/jūnshìxué/

Quân sự học

宗教学

/zōngjiàoxué/

Tôn giáo học

考古学

/kǎogǔxué/

Khảo cổ học

美学

/měixué/

Mỹ học

艺术学

/yìshùxué/

Nghệ thuật học

管理学

/guǎnlǐxué/

Quản lý học

信息科学

/xìnxī kēxué/

Khoa học thông tin

材料科学

/cáiliào kēxué/

Khoa học vật liệu

能源学

/néngyuánxué/

Năng lượng học

纳米科学

/nàmǐ kēxué/

Khoa học nano

人工智能

/réngōng zhìnéng/

Trí tuệ nhân tạo (AI)

认知科学

/rènzhī kēxué/

Khoa học nhận thức

神经科学

/shénjīng kēxué/

Khoa học thần kinh

生物工程学

/shēngwù gōngchéngxué/

Công nghệ sinh học

信息工程

/xìnxī gōngchéng/

Kỹ thuật thông tin

Từ vựng tiếng Trung về lĩnh vực khoa học: Dụng cụ và hoạt động trong nghiên cứu khoa học

từ vựng tiếng trung ngành khoa học 4

Tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa Tiếng Việt

显微镜

/xiǎnwēijìng/

Kính hiển vi

望远镜

/wàngyuǎnjìng/

Kính thiên văn

仪器

/yíqì/

Dụng cụ, thiết bị

化学试剂

/huàxué shìjì/

Hóa chất thí nghiệm

样本

/yàngběn/

Mẫu vật

实验室

/shíyànshì/

Phòng thí nghiệm

测量

/cèliáng/

Đo lường

观察

/guānchá/

Quan sát

记录

/jìlù/

Ghi chép

偶然发现

/ǒurán fāxiàn/

Phát hiện tình cờ

烧杯

/shāobēi/

Cốc thủy tinh

试管

/shìguǎn/

Ống nghiệm

移液管

/yíyèguǎn/

Pipet (ống hút dung dịch)

滴管

/dīguǎn/

Ống nhỏ giọt

离心机

/líxīnjī/

Máy ly tâm

天平

/tiānpíng/

Cân thí nghiệm

温度计

/wēndùjì/

Nhiệt kế

显示器

/xiǎnshìqì/

Màn hình hiển thị

计算机

/jìsuànjī/

Máy tính

培养皿

/péiyǎngmǐn/

Đĩa petri

样品瓶

/yàngpǐn píng/

Chai mẫu

防护手套

/fánghù shǒutào/

Găng tay bảo hộ

护目镜

/hùmùjìng/

Kính bảo hộ

白大褂

/bái dàguà/

Áo blouse trắng

过滤器

/guòlǜqì/

Bộ lọc

抽滤瓶

/chōulǜ píng/

Bình hút lọc

蒸馏器

/zhēngliúqì/

Dụng cụ chưng cất

显影仪

/xiǎnyǐngyí/

Máy hiển thị hình ảnh 

(thiết bị phân tích)

光谱仪

/guāngpǔyí/

Máy quang phổ

分析仪器

/fēnxī yíqì/

Thiết bị phân tích

核磁共振仪

/hé cí gòngzhèn yí/

Máy cộng hưởng từ (NMR)

采集

/cǎijí/

Thu thập (dữ liệu, mẫu vật)

实验

/shíyàn/

Thí nghiệm

测验

/cèyàn/

Kiểm nghiệm

模拟

/mónǐ/

Mô phỏng

推理

/tuīlǐ/

Suy luận

验证

/yànzhèng/

Kiểm chứng

比较

/bǐjiào/

So sánh

总结

/zǒngjié/

Tổng kết

发表论文

/fābiǎo lùnwén/

Công bố luận văn/bài báo khoa học

Một số từ vựng tiếng Trung nâng cao về lĩnh vực khoa học

từ vựng tiếng trung ngành khoa học 6

Chữ Hán

Phiên âm

Nghĩa Tiếng Việt

基因工程

/jīyīn gōngchéng/

Công nghệ gen

纳米技术

/nàmǐ jìshù/

Công nghệ nano

量子物理

/liàngzǐ wùlǐ/

Vật lý lượng tử

太空探索

/tàikōng tànsuǒ/

Khám phá vũ trụ

可再生能源

/kě zàishēng néngyuán/

Năng lượng tái tạo

气候变化

/qìhòu biànhuà/

Biến đổi khí hậu

生物多样性

/shēngwù duōyàngxìng/

Đa dạng sinh học

科学发现

/kēxué fāxiàn/

Phát hiện khoa học

技术创新

/jìshù chuàngxīn/

Đổi mới công nghệ

基因编辑

/jīyīn biānjí/

Chỉnh sửa gen (CRISPR)

大数据

/dà shùjù/

Dữ liệu lớn (Big Data)

云计算

/yún jìsuàn/

Điện toán đám mây

物联网

/wùliánwǎng/

Internet vạn vật (IoT)

虚拟现实

/xūnǐ xiànshí/

Thực tế ảo (VR)

增强现实

/zēngqiáng xiànshí/

Thực tế tăng cường (AR)

脱碳技术

/tuōtàn jìshù/

Công nghệ khử carbon

核聚变

/hé jùbiàn/

Nhiệt hạch 

黑洞

/hēidòng/

Hố đen

暗物质

/àn wùzhì/

Vật chất tối

暗能量

/àn néngliàng/

Năng lượng tối

引力波

/yǐnlì bō/

Sóng hấp dẫn

太空殖民

/tàikōng zhímín/

Thuộc địa hoá không gian

生物技术

/shēngwù jìshù/

Công nghệ sinh học

脱氧核糖核酸 

/tuōyǎng hétáng hésuān/

ADN

核糖核酸 

/hétáng hésuān/

ARN

干细胞

/gànxìbāo/

Tế bào gốc

人造器官

/rénzào qìguān/

Cơ quan nhân tạo

合成生物学

/héchéng shēngwùxué/

Sinh học tổng hợp

仿生学

/fǎngshēng xué/

Khoa học mô phỏng sinh học

航天工程

/hángtiān gōngchéng/

Kỹ thuật hàng không vũ trụ

火箭技术

/huǒjiàn jìshù/

Công nghệ tên lửa

卫星技术

/wèixīng jìshù/

Công nghệ vệ tinh

机器人技术

/jīqìrén jìshù/

Công nghệ robot

智能材料

/zhìnéng cáiliào/

Vật liệu thông minh

超导体

/chāodǎotǐ/

Siêu dẫn

量子计算机

/liàngzǐ jìsuànjī/

Máy tính lượng tử

HỘI THOẠI TIẾNG TRUNG VỀ CHỦ ĐỀ KHOA HỌC

Hội thoại 1: Sự phát triển của trí tuệ nhân tạo (AI)

từ vựng tiếng trung ngành khoa học 7

A: 你觉得人工智能会改变我们的生活吗?

/Nǐ juéde réngōng zhìnéng huì gǎibiàn wǒmen de shēnghuó ma/ Bạn có nghĩ trí tuệ nhân tạo sẽ thay đổi cuộc sống của chúng ta không?

B: 我觉得会。比如,现在AI可以帮我们写文章、翻译语言、甚至画画。

/Wǒ juéde huì. Bǐrú, xiànzài AI kěyǐ bāng wǒmen xiě wénzhāng, fānyì yǔyán, shènzhì huà huà/ Mình nghĩ có đấy. Ví dụ, bây giờ AI có thể giúp viết bài, dịch ngôn ngữ, thậm chí vẽ tranh.

A: 听起来很方便,但有些人担心AI会让人变得懒惰。

/Tīng qǐlái hěn fāngbiàn, dàn yǒuxiē rén dānxīn AI huì ràng rén biàn de lǎnduò/ Nghe thì rất tiện lợi, nhưng có người lo rằng AI sẽ khiến con người trở nên lười biếng.

B: 我同意。不过我觉得AI只是工具,关键是我们怎么使用它。

/Wǒ tóngyì, bùguò wǒ juéde AI zhǐshì gōngjù, guānjiàn shì wǒmen zěnme shǐyòng tā/ Mình đồng ý, nhưng mình nghĩ AI chỉ là công cụ, quan trọng là chúng ta sử dụng nó như thế nào.

A: 对,如果用得好,AI会让生活更美好;如果用得不好,可能会带来问题。

/Duì, rúguǒ yòng de hǎo, AI huì ràng shēnghuó gèng měihǎo; rúguǒ yòng de bù hǎo, kěnéng huì dàilái wèntí/ Đúng vậy, nếu dùng tốt, AI sẽ làm cuộc sống tốt đẹp hơn; còn nếu dùng không tốt, có thể mang lại vấn đề.

Hội thoại 2: Trong phòng thí nghiệm

学生: 老师,实验结果出现了一些误差。

/Lǎoshī, shíyàn jiéguǒ chūxiàn le yìxiē wùchā/ Thưa thầy, kết quả thí nghiệm xuất hiện một vài sai số.

老师: 不要紧,科学研究中误差是常见的。你需要分析原因。

/Bù yàojǐn, kēxué yánjiū zhōng wùchā shì chángjiàn de. Nǐ xūyào fēnxī yuányīn/ Không sao, trong nghiên cứu khoa học, sai số là điều thường gặp. Em cần phân tích nguyên nhân.

学生: 我猜可能是实验环境不够稳定。

/Wǒ cāi kěnéng shì shíyàn huánjìng bùgòu wěndìng/ Em đoán có thể là do môi trường thí nghiệm chưa đủ ổn định.

老师: 很好,这就是科学精神。不断发现问题、解决问题。

/Hěn hǎo, zhè jiùshì kēxué jīngshén, bùduàn fāxiàn wèntí, jiějué wèntí/ Rất tốt, đó chính là tinh thần khoa học: không ngừng phát hiện và giải quyết vấn đề.

学生: 我会重新调整条件,再做一次实验。

/Wǒ huì chóngxīn tiáozhěng tiáojiàn, zài zuò yí cì shíyàn/ Em sẽ điều chỉnh lại điều kiện và làm lại thí nghiệm lần nữa.

老师: 好的,加油!科学需要耐心和严谨。

/Hǎo de, jiāyóu! Kēxué xūyào nàixīn hé yánjǐn/ Được rồi, cố gắng lên! Khoa học cần sự kiên nhẫn và nghiêm túc.

Hội thoại 3: Thảo luận về vũ trụ

từ vựng tiếng trung ngành khoa học 5

学生: 老师,您觉得人类什么时候才能移民到火星?

/Lǎoshī, nín juéde rénlèi shénme shíhòu cáinéng yímín dào Huǒxīng/ Thưa thầy, thầy nghĩ khi nào loài người mới có thể di cư lên sao Hỏa?

老师: 目前科学家们还在研究火星的环境,比如大气、温度和水资源。

/Mùqián kēxuéjiāmen hái zài yánjiū Huǒxīng de huánjìng, bǐrú dàqì, wēndù hé shuǐ zīyuán/ Hiện tại các nhà khoa học vẫn đang nghiên cứu môi trường của sao Hỏa, như khí quyển, nhiệt độ và nguồn nước.

学生: 如果能找到稳定的水源,那是不是离移民更近一步了?

/Rúguǒ néng zhǎodào wěndìng de shuǐyuán, nà shì bú shì lí yímín gèng jìn yí bù le/ Nếu tìm được nguồn nước ổn định, vậy có phải là tiến gần hơn đến việc di cư không ạ?

老师: 对的,但还需要解决氧气供应和食物生产的问题。

/Duì de, dàn hái xūyào jiějué yǎngqì gōngyìng hé shíwù shēngchǎn de wèntí/ Đúng vậy, nhưng vẫn cần giải quyết vấn đề cung cấp oxy và sản xuất thực phẩm.

学生: 原来探索宇宙真的需要很大的耐心和智慧。

/Yuánlái tànsuǒ yǔzhòu zhēn de xūyào hěn dà de nàixīn hé zhìhuì/ Thì ra việc khám phá vũ trụ thật sự cần rất nhiều kiên nhẫn và trí tuệ.

老师: 是的,科学的魅力就在于不断探索未知。

/Shì de, kēxué de mèilì jiù zàiyú bùduàn tànsuǒ wèizhī/ Đúng vậy, sức hấp dẫn của khoa học nằm ở chỗ không ngừng khám phá cái chưa biết.

PHẦN KẾT

Khoa học không chỉ là tri thức khô khan mà còn là chìa khóa mở ra những khám phá mới cho nhân loại. Việc trang bị vốn từ vựng tiếng Trung về lĩnh vực khoa học sẽ giúp bạn dễ dàng tiếp cận tài liệu chuyên ngành, nâng cao kỹ năng học tập, nghiên cứu và mở rộng cơ hội trong tương lai.

Hy vọng rằng bộ từ vựng trong bài viết này sẽ trở thành công cụ hữu ích cho bạn trên con đường chinh phục tri thức. Hãy thử áp dụng các từ vựng đã học để đọc một bài báo khoa học bằng tiếng Trung hoặc viết tóm tắt một thí nghiệm đơn giản nhé!

XEM THÊM 

 


 

Tác giả: Cô Phạm Ngọc Vân

Xin chào, mình là Phạm Ngọc Vân, hiện đang phụ trách quản trị nội dung tại blog cge.edu.vn.

Mình tốt nghiệp Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh, chuyên ngành Giảng dạy Hán ngữ và hoàn thành chương trình Thạc sĩ ngành Giáo dục Hán Ngữ Quốc tế tại Đại học Tô Châu (Trung Quốc) với GPA 3.7/4.0.

Với hơn 4 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung, mình đã có cơ hội đồng hành cùng rất nhiều học viên ở mọi cấp độ. Hy vọng những bài viết trên blog sẽ mang đến cho bạn thật nhiều cảm hứng và động lực trong hành trình chinh phục tiếng Trung!

Cảm ơn bạn đã đọc và chúc bạn học tốt!

Cô Phạm Ngọc Vân

"三人行,必有吾师焉"
"Khi ba người cùng đi,
phải có một người có thể làm thầy của tôi"

zalo-icon
fb-chat-icon
writing-icon