TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHUYÊN NGÀNH LOGISTICS: BỘ TÀI LIỆU TOÀN DIỆN CHO NGƯỜI HỌC
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHUYÊN NGÀNH LOGISTICS: BỘ TÀI LIỆU TOÀN DIỆN CHO NGƯỜI HỌC
Trong bối cảnh thương mại quốc tế ngày càng phát triển, đặc biệt là quan hệ hợp tác Việt Nam - Trung Quốc, ngành logistics đóng vai trò huyết mạch cho xuất nhập khẩu hàng hóa. Tuy nhiên, khi làm việc trong lĩnh vực này, chỉ biết tiếng Trung giao tiếp thông thường là chưa đủ. Các nhân viên logistics, nhân viên chứng từ, quản lý kho hay thậm chí là sinh viên ngành kinh tế - thương mại đều cần một kho từ vựng chuyên ngành tiếng Trung để có thể xử lý công việc chính xác, chuyên nghiệp.

Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành logistics đầy đủ, được phân chia theo chủ đề và có ví dụ minh họa thực tế. Cùng CGE học ngay nhé!
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHUYÊN NGÀNH LOGISTICS
Thuật ngữ chung về ngành Logictics

|
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa Tiếng Việt |
|
物流 |
/wùliú/ |
Logistics |
|
供应链 |
/gōngyìng liàn/ |
Chuỗi cung ứng |
|
仓储 |
/cāngchǔ/ |
Kho bãi, lưu kho |
|
配送 |
/pèisòng/ |
Phân phối/Giao hàng |
|
运输 |
/yùnshū/ |
Vận chuyển |
|
货物 |
/huòwù/ |
Hàng hóa |
|
托运 |
/tuōyùn/ |
Gửi hàng, ký gửi |
|
收货人 |
/shōuhuòrén/ |
Người nhận hàng |
|
发货人 |
/fāhuòrén/ |
Người gửi hàng |
Bảng từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Logistics: Phương tiện và vận tải

|
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa Tiếng Việt |
|
海运 |
/hǎiyùn/ |
Vận tải đường biển |
|
空运 |
/kōngyùn/ |
Vận tải đường hàng không |
|
陆运 |
/lùyùn/ |
Vận tải đường bộ |
|
铁路运输 |
/tiělù yùnshū/ |
Vận tải đường sắt |
|
多式联运 |
/duōshì liányùn/ |
Vận tải đa phương thức |
|
集装箱/货柜 |
/jízhuāngxiāng/ huòguì |
Container |
|
集装箱船 |
/jízhuāngxiāng chuán/ |
Tàu container |
|
卡车 |
/kǎchē |
Xe tải |
|
货车 |
/huòchē/ |
Xe chở hàng |
|
仓库卡车 |
/cāngkù kǎchē/ |
Xe container |
|
冷藏车 |
/lěngcángchē/ |
Xe đông lạnh/Xe lạnh |
|
厢式货车 |
/xiāngshì huòchē/ |
Xe tải thùng kín |
|
散货船 |
/sǎnhuò chuán/ |
Tàu chở hàng rời |
|
油轮 |
/yóulún/ |
Tàu chở dầu |
|
货运飞机 |
/huòyùn fēijī/ |
Máy bay chở hàng |
|
货代 |
/huòdài/ |
Đại lý giao nhận |
|
装货 |
/zhuānghuò/ |
Xếp hàng |
|
卸货 |
/xièhuò/ |
Dỡ hàng |
|
清关 |
/qīngguān/ |
Thông quan |
|
提单 |
/tídān/ |
Vận đơn |
|
舱单 |
/cāngdān/ |
Bản kê khai hàng hóa |
|
运费 |
/yùnfèi/ |
Cước phí vận chuyển |
|
运输服务 |
/yùnshū fúwù/ |
Dịch vụ vận chuyển |
Bảng từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Logistics: Kho bãi và quản lý

|
Tiếng Trung |
Pinyin |
Tiếng Việt |
|
仓库 |
/cāngkù/ |
Nhà kho, kho hàng |
|
保管 |
/bǎoguǎn/ |
Bảo quản, lưu giữ |
|
库存 |
/kùcún/ |
Tồn kho, hàng tồn kho |
|
入库 |
/rùkù/ |
Nhập kho |
|
出库 |
/chūkù/ |
Xuất kho |
|
库存管理 |
/kùcún guǎnlǐ/ |
Quản lý tồn kho |
|
条码 |
/tiáomǎ/ |
Mã vạch |
|
扫描 |
/sǎomiáo/ |
Quét (mã vạch, mã QR) |
|
二维码 |
/èrwéimǎ/ |
Mã QR |
|
仓储管理 |
/cāngchǔ guǎnlǐ/ |
Quản lý kho hàng |
|
配送中心 |
/pèisòng zhōngxīn/ |
Trung tâm phân phối |
|
货架 |
/huòjià/ |
Giá kệ, kệ chứa hàng |
|
托盘 |
/tuōpán/ |
Pallet (kệ hàng) |
|
库存盘点 |
/kùcún pándiǎn/ |
Kiểm kê hàng tồn kho |
|
打包 |
/dǎbāo/ |
Đóng gói |
|
贴标 |
/tiē biāo/ |
Dán nhãn |
|
货物跟踪 |
/huòwù gēnzōng/ |
Theo dõi hàng hóa |
|
库存周转率 |
/kùcún zhōuzhuǎnlǜ/ |
Tỷ lệ luân chuyển hàng tồn kho |
|
堆垛 |
/duīduò/ |
Xếp chồng, chất đống |
|
仓储服务 |
/cāngchǔ fúwù/ |
Dịch vụ kho bãi |
Bảng từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Logistics: Giao nhận và chứng từ

|
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa Tiếng Việt |
|
运单号 |
/yùndān hào/ |
Mã vận đơn |
|
装箱单 |
/zhuāngxiāng dān/ |
Phiếu đóng gói |
|
发票 |
/fāpiào/ |
Hóa đơn |
|
报关 |
/bàoguān/ |
Khai báo hải quan |
|
清关 |
/qīngguān/ |
Thông quan |
|
海关 |
/hǎiguān/ |
Hải quan |
|
关税 |
/guānshuì/ |
Thuế nhập khẩu |
|
运单 |
/yùndān/ |
Vận đơn |
|
原产地证 |
/yuánchǎndì zhèng/ |
Chứng nhận xuất xứ |
|
报关单 |
/bàoguān dān/ |
Tờ khai hải quan |
|
保险单 |
/bǎoxiǎn dān/ |
Đơn bảo hiểm |
|
检验检疫证 |
/jiǎnyàn jiǎnyì zhèng/ |
Chứng thư kiểm dịch |
|
信用证 |
/xìnyòngzhèng/ |
Thư tín dụng |
|
舱单 |
/cāngdān/ |
Bản lược khai hàng hóa |
|
货运代理 |
/huòyùn dàilǐ/ |
Đại lý giao nhận |
|
托运人 |
/tuōyùnrén/ |
Người gửi hàng |
|
收货人 |
/shōuhuòrén/ |
Người nhận hàng |
|
通知人 |
/tōngzhī rén/ |
Người được thông báo |
|
品名 |
/pǐnmíng/ |
Tên hàng |
|
退税 |
/tuìshuì/ |
Hoàn thuế |
|
电子数据交换 |
/diànzǐ shùjù jiāohuàn/ |
Trao đổi dữ liệu điện tử |
MỘT SỐ TỪ VỰNG NÂNG CAO CHUYÊN NGÀNH LOGISTIC

|
Chữ Hán |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
|
供应链管理 |
/gōngyìng liàn guǎnlǐ/ |
Quản lý chuỗi cung ứng |
|
仓储管理 |
/cāngchǔ guǎnlǐ/ |
Quản lý kho bãi |
|
运输优化 |
/yùnshū yōuhuà/ |
Tối ưu hóa vận tải |
|
库存控制 |
/kùcún kòngzhì/ |
Kiểm soát tồn kho |
|
物流信息系统 |
/wùliú xìnxī xìtǒng/ |
Hệ thống thông tin logistics |
|
运输调度 |
/yùnshū tiáodù/ |
Điều phối vận tải |
|
供应商管理 |
/gōngyìng shāng guǎnlǐ/ |
Quản lý nhà cung cấp |
|
物流成本 |
/wùliú chéngběn/ |
Chi phí logistics |
|
配送网络 |
/pèisòng wǎngluò/ |
Mạng lưới phân phối |
|
跨境物流 |
/kuàjìng wùliú/ |
Logistics xuyên biên giới |
|
冷链物流 |
/lěng liàn wùliú/ |
Logistics chuỗi lạnh |
|
运输保险 |
/yùnshū bǎoxiǎn/ |
Bảo hiểm vận tải |
|
物流追踪 |
/wùliú zhuīzōng/ |
Theo dõi logistics |
|
自动化仓库 |
/zìdòng huà cāngkù/ |
Kho tự động hóa |
|
订单管理 |
/dìngdān guǎnlǐ/ |
Quản lý đơn hàng |
|
逆向物流 |
/nìxiàng wùliú/ |
Logistics ngược (hàng trả lại) |
|
运输效率 |
/yùnshū xiàolǜ/ |
Hiệu quả vận tải |
|
物流外包 |
/wùliú wàibāo/ |
Thuê ngoài logistics |
|
智能物流 |
/zhìnéng wùliú/ |
Logistics thông minh |
|
供应链可视化 |
/gōngyìng liàn kěshìhuà/ |
Chuỗi cung ứng minh bạch |
HỘI THOẠI VỀ CHỦ ĐỀ CHUYÊN NGÀNH LOGISTICS
Hội thoại: Trong kho hàng
Nhân viên kho: 今天有三批货物需要装载。/Jīntiān yǒu sān pī huòwù xūyào zhuāngzài/ Hôm nay có ba lô hàng cần phải chất lên xe.
Nhân viên giao hàng: 好的,请给我订单和运输单号。/Hǎo de, qǐng gěi wǒ dìngdān hé yùnshū dānhào/ Được rồi, vui lòng đưa tôi đơn hàng và mã vận đơn.
Nhân viên kho: 这是清单,请检查一下货物数量和包装。/Zhè shì qīngdān, qǐng jiǎnchá yīxià huòwù shùliàng hé bāozhuāng/ Đây là bảng kê, anh nhớ kiểm tra số lượng hàng và bao bì nhé.
Nhân viên giao hàng: 没问题,我会先装载托盘,再固定好。/Méi wèntí, wǒ huì xiān zhuāngzài tuōpán, zài gùdìng hǎo/ Không vấn đề, tôi sẽ chất hàng lên pallet trước rồi cố định chắc chắn.
Nhân viên kho: 别忘了,这批货要冷链运输。/Bié wàngle, zhè pī huò yào lěng liàn yùnshū/ Đừng quên, lô hàng này cần vận chuyển bằng chuỗi lạnh.
Nhân viên giao hàng: 明白了,我会注意时效,确保准时送达。/Míngbái le, wǒ huì zhùyì shíxiào, quèbǎo zhǔnshí sòngdá/ Rõ rồi, tôi sẽ chú ý thời gian để đảm bảo giao hàng đúng hạn.
Phần kết
Ngành logistics ngày càng giữ vai trò quan trọng trong thương mại quốc tế, đặc biệt là trong quan hệ hợp tác Việt - Trung. Việc trang bị cho mình kho từ vựng tiếng Trung chuyên ngành logistics không chỉ giúp bạn dễ dàng giao tiếp với đối tác, xử lý chứng từ nhanh chóng mà còn nâng cao tính chuyên nghiệp trong công việc.
Hy vọng rằng bài viết sẽ giúp ích cho bạn. Hãy thường xuyên ôn luyện, áp dụng vào thực tế và mở rộng vốn từ để không ngừng hoàn thiện kỹ năng ngoại ngữ của mình.
Xem thêm
Từ vựng tiếng Trung chủ đề: GIA ĐÌNH
Từ vựng tiếng Trung chủ đề: CHÀO HỎI
Xin chào tiếng Trung là gì
Tác giả: Cô Phạm Ngọc Vân
Xin chào, mình là Phạm Ngọc Vân, hiện đang phụ trách quản trị nội dung tại blog cge.edu.vn.
Mình tốt nghiệp Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh, chuyên ngành Giảng dạy Hán ngữ và hoàn thành chương trình Thạc sĩ ngành Giáo dục Hán Ngữ Quốc tế tại Đại học Tô Châu (Trung Quốc) với GPA 3.7/4.0.
Với hơn 4 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung, mình đã có cơ hội đồng hành cùng rất nhiều học viên ở mọi cấp độ. Hy vọng những bài viết trên blog sẽ mang đến cho bạn thật nhiều cảm hứng và động lực trong hành trình chinh phục tiếng Trung!
Cảm ơn bạn đã đọc và chúc bạn học tốt!
"三人行,必有吾师焉"
"Khi ba người cùng đi,
phải có một người có thể làm thầy của tôi"