TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN
Trong thời đại toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế, tiếng Trung không chỉ là công cụ giao tiếp mà còn là chìa khóa quan trọng trong lĩnh vực tài chính và kế toán. Nếu bạn đang học tiếng Trung để làm việc trong ngành kế toán, kiểm toán, tài chính doanh nghiệp hoặc đơn giản là muốn hiểu thêm về ngôn ngữ chuyên ngành này, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành là bước đầu tiên vô cùng quan trọng.

Trong bài viết này, CGE sẽ cùng bạn khám phá hệ thống từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán, được phân chia theo từng nhóm chủ đề, giúp bạn học nhanh, nhớ lâu và ứng dụng hiệu quả trong thực tế.
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN

Từ vựng cơ bản về Kế toán
Chữ Hán | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
会计 | /kuàijì/ | Kế toán |
财务 | /cáiwù/ | Tài chính |
会计准则 | /kuàijì zhǔnzé/ | Chuẩn mực kế toán |
财务报表 | /cáiwù bàobiǎo/ | Báo cáo tài chính |
资产负债表 | /zīchǎn fùzhài biǎo/ | Bảng cân đối kế toán |
利润表 | /lìrùn biǎo/ | Báo cáo kết quả hoạt động |
现金流量表 | /xiànjīn liúliàng biǎo/ | Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
资产 | /zīchǎn/ | Tài sản |
负债 | /fùzhài/ | Nợ phải trả |
所有者权益 | /suǒyǒuzhě quányì/ | Vốn chủ sở hữu |
固定资产 | /gùdìng zīchǎn/ | Tài sản cố định |
流动资产 | /liúdòng zīchǎn/ | Tài sản lưu động |
应收账款 | /yīngshōu zhàngkuǎn/ | Khoản phải thu |
应付账款 | /yīngfù zhàngkuǎn/ | Khoản phải trả |
长期负债 | /chángqī fùzhài/ | Nợ dài hạn |
短期负债 | /duǎnqī fùzhài/ | Nợ ngắn hạn |
收入 | /shōurù/ | Doanh thu |
成本 | /chéngběn/ | Chi phí |
利润 | /lìrùn/ | Lợi nhuận |
净利润 | /jìng lìrùn/ | Lợi nhuận ròng |
毛利率 | /màolìlǜ/ | Tỷ suất lợi nhuận gộp |
现金流 | /xiànjīn liú/ | Dòng tiền |
现金 | /xiànjīn/ | Tiền mặt |
银行存款 | /yínháng cúnkuǎn/ | Tiền gửi ngân hàng |
审计 | /shěnjì/ | Kiểm toán |
税务 | /shuìwù/ | Thuế vụ |
增值税 | /zēngzhí shuì/ | Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
企业所得税 | /qǐyè suǒdé shuì/ | Thuế thu nhập doanh nghiệp |
发票 | /fāpiào/ | Hóa đơn |
收据 | /shōujù/ | Biên lai |
Từ vựng về Hóa đơn và Chứng từ kế toán

Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
发票 | /fāpiào/ | Hóa đơn |
收据 | /shōujù/ | Biên lai |
凭证 | /píngzhèng/ | Chứng từ |
单据 | /dānjù/ | Chứng từ, đơn từ |
记账 | /jìzhàng/ | Ghi sổ kế toán, hạch toán |
账簿 | /zhàngbù/ | Sổ sách kế toán |
账本 | /zhàngběn/ | Sổ cái, sổ kế toán |
结算 | /jiésuàn/ | Thanh toán /Quyết toán |
报销 | /bàoxiāo/ | Thanh toán chi phí nội bộ, hoàn ứng |
税单 | /shuìdān/ | Tờ khai thuế |
增值税发票 | /zēngzhí shuì fāpiào/ | Hóa đơn giá trị gia tăng (VAT) |
入库单 | /rùkù dān/ | Phiếu nhập kho |
出库单 | /chūkù dān/ | Phiếu xuất kho |
订单 | /dìngdān/ | Đơn đặt hàng |
合同 | /hétong/ | Hợp đồng |
汇票 | /huìpiào/ | Hối phiếu |
支票 | /zhīpiào/ | Séc |
欠条 | /qiàntiáo/ | Giấy nợ |
总账 | /zǒngzhàng/ | Sổ cái tổng hợp |
原始凭证 | /yuánshǐ píngzhèng/ | Chứng từ gốc |
记账凭证 | /jìzhàng píngzhèng/ | Chứng từ ghi sổ |
抵扣 | /dǐkòu/ | Khấu trừ |
签收 | /qiānshōu/ | Ký nhận |
开具发票 | /kāijù fāpiào/ | Lập hóa đơn |
作废 | /zuòfèi/ | Hủy bỏ, vô hiệu hóa |
Từ vựng về Kế toán quản trị và tài chính doanh nghiệp

Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
财务分析 | /cáiwù fēnxī/ | Phân tích tài chính |
预算 | /yùsuàn/ | Ngân sách/Dự toán |
成本控制 | /chéngběn kòngzhì/ | Kiểm soát chi phí |
投资回报率 | /tóuzī huíbào lǜ/ | Tỷ suất hoàn vốn |
盈亏平衡点 | /yíngkuī pínghéng diǎn/ | Điểm hòa vốn |
财务风险 | /cáiwù fēngxiǎn/ | Rủi ro tủi chính |
资金管理 | /zījīn guǎnlǐ/ | Quản lý vốn/Quản trị dòng tiền |
财务指标 | /cáiwù zhǐbiāo/ | Chỉ số tài chính |
内部控制 | /nèibù kòngzhì/ | Kiểm soát nội bộ |
管理会计 | /guǎnlǐ kuàijì/ | Kế toán quản trị |
财务会计 | /cáiwù kuàijì/ | Kế toán tài chính |
资本结构 | /zīběn jiégòu/ | Cơ cấu vốn |
现金流 | /xiànjīn liú/ | Dòng tiền |
现金流量表 | /xiànjīn liúliàng biǎo/ | Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
资产负债表 | /zīchǎn fùzhài biǎo/ | Bảng cân đối kế toán |
利润表 | /lìrùn biǎo/ | Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh |
毛利润 | /máolì rùn/ | Lợi nhuận gộp |
净利润 | /jìnglì rùn/ | Lợi nhuận ròng/Lợi nhuận sau thuế |
营业收入 | /yíngyè shōurù/ | Doanh thu thuần |
营业成本 | /yíngyè chéngběn/ | Giá vốn hàng bán |
期间费用 | /qījiān fèiyòng/ | Chi phí quản lý doanh nghiệp |
固定资产 | /gùdìng zīchǎn/ | Tài sản cố định |
流动资产 | /liúdòng zīchǎn/ | Tài sản ngắn hạn |
应收账款 | /yīngshōu zhàngkuǎn/ | Khoản phải thu khách hàng |
应付账款 | /yīngfù zhàngkuǎn/ | Khoản phải trả người bán |
存货 | /cúnhuò/ | Hàng tồn kho |
折旧 | /zhéjiù/ | Khấu hao |
摊销 | /tānxiāo/ | Phân bổ |
财务杠杆 | /cáiwù gànggǎn/ | Đòn bẩy tài chính |
经营杠杆 | /jīngyíng gànggǎn/ | Đòn bẩy hoạt động |
资本预算 | /zīběn yùsuàn/ | Ngân sách vốn |
成本效益分析 | /chéngběn xiàoyì fēnxī/ | Phân tích chi phí - lợi ích |
标准成本 | /biāozhǔn chéngběn/ | Chi phí tiêu chuẩn |
差异分析 | /chāyì fēnxī/ | Phân tích chênh lệch |
HỘI THOẠI CHỦ ĐỀ CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN

Hội thoại: Kiểm tra báo cáo tài chính cuối năm
A: 小李,你把今年的财务报表准备好了吗?/Xiǎo Lǐ, nǐ bǎ jīnnián de cáiwù bàobiǎo zhǔnbèi hǎo le ma/ Tiểu Lý, em đã chuẩn bị xong báo cáo tài chính năm nay chưa?
B: 经理,还差一点,我正在对总账和明细账进行核对。/Jīnglǐ, hái chà yīdiǎn, wǒ zhèngzài duì zǒngzhàng hé míngxìzhàng jìnxíng héduì/ Thưa giám đốc, còn một chút nữa ạ, em đang đối chiếu sổ cái và sổ chi tiết.
A: 要注意资产负债表的数据,尤其是应收账款。/Yào zhùyì zīchǎn fùzhài biǎo de shùjù, yóuqí shì yīngshōu zhàngkuǎn/ Phải chú ý đến số liệu của bảng cân đối kế toán, đặc biệt là khoản phải thu.
B: 明白了,我会仔细检查坏账准备的科目。/Míngbái le, wǒ huì zǐxì jiǎnchá huàizhàng zhǔnbèi de kēmù/ Em hiểu rồi, em sẽ kiểm tra kỹ tài khoản dự phòng nợ xấu.
A; 好,完成后把审计需要的资料整理出来。/Hǎo, wánchéng hòu bǎ shěnjì xūyào de zīliào zhěnglǐ chūlái/ Tốt, sau khi hoàn thành thì sắp xếp tài liệu cần cho kiểm toán.
B: 好的,经理,今天下班前我会交给您。/Hǎo de, jīnglǐ, jīntiān xiàbān qián wǒ huì jiāo gěi nín/ Vâng, thưa giám đốc, trước khi tan ca hôm nay em sẽ nộp cho ngài.
Hội thoại: Nộp thuế tại cơ quan thuế
Cán bộ thuế: 你好,请问你是来申报增值税的吗?/Nǐ hǎo, qǐngwèn nǐ shì lái shēnbào zēngzhíshuì de ma/ Xin chào, bạn đến để khai thuế giá trị gia tăng phải không?
Kế toán: 是的,我是公司会计,我来提交本季度的申报表。/Shì de, wǒ shì gōngsī kuàijì, wǒ lái tíjiāo běn jìdù de shēnbàobiǎo/ Vâng, tôi là kế toán công ty, tôi đến nộp tờ khai thuế quý này.
Cán bộ thuế: 资料带齐了吗?需要营业执照复印件。/Zīliào dài qí le ma? Xūyào yíngyè zhízhào fùyìnjiàn/ Hồ sơ mang đầy đủ chưa? Cần có bản sao giấy phép kinh doanh.
Kế toán: 带来了,这里是申报表和复印件。/Dài lái le, zhèlǐ shì shēnbàobiǎo hé fùyìnjiàn/ Mang rồi, đây là tờ khai và bản sao.
Cán bộ thuế: 好的,没问题,我们会尽快处理。/Hǎo de, méi wèntí, wǒmen huì jǐnkuài chǔlǐ/ Được rồi, không vấn đề, chúng tôi sẽ xử lý nhanh chóng.
Kế toán: 谢谢!/Xièxiè/ Cảm ơn!
Phần kết
Bài viết đã tổng hợp hệ thống từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán cùng các mẫu hội thoại thực tế. Việc nắm vững thuật ngữ này sẽ giúp bạn đọc hiểu báo cáo, chứng từ, hóa đơn và giao tiếp chuyên nghiệp hơn. Học theo chủ đề, hội thoại sẽ giúp ghi nhớ nhanh và áp dụng hiệu quả. Đây cũng là lợi thế quan trọng cho sinh viên, kế toán, kiểm toán viên khi làm việc với đối tác Trung Quốc. Hy vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích hỗ trợ bạn trong học tập và sự nghiệp kế toán - tài chính.
Xem thêm
Từ vựng tiếng Trung chủ đề: GIA ĐÌNH
Từ vựng tiếng Trung chủ đề: CHÀO HỎI
Xin chào tiếng Trung là gì
Tác giả: Cô Phạm Ngọc Vân
Xin chào, mình là Phạm Ngọc Vân, hiện đang phụ trách quản trị nội dung tại blog cge.edu.vn.
Mình tốt nghiệp Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh, chuyên ngành Giảng dạy Hán ngữ và hoàn thành chương trình Thạc sĩ ngành Giáo dục Hán Ngữ Quốc tế tại Đại học Tô Châu (Trung Quốc) với GPA 3.7/4.0.
Với hơn 4 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung, mình đã có cơ hội đồng hành cùng rất nhiều học viên ở mọi cấp độ. Hy vọng những bài viết trên blog sẽ mang đến cho bạn thật nhiều cảm hứng và động lực trong hành trình chinh phục tiếng Trung!
Cảm ơn bạn đã đọc và chúc bạn học tốt!
"三人行,必有吾师焉"
"Khi ba người cùng đi,
phải có một người có thể làm thầy của tôi"