TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ MARKETING VÀ QUẢNG CÁO

Mục lục bài viết

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ MARKETING VÀ QUẢNG CÁO

Trong thời đại toàn cầu hóa, tiếng Trung không chỉ là công cụ giao tiếp mà còn là chìa khóa vàng trong ngành kinh doanh và marketing quốc tế. Nếu bạn đang học tiếng Trung để làm việc trong lĩnh vực quảng cáo - tiếp thị, hoặc đơn giản là muốn hiểu thêm về ngôn ngữ chuyên ngành này, thì việc nắm vững từ vựng chủ đề Marketing là bước đầu tiên vô cùng quan trọng.

từ vựng tiếng trung về marketing

Trong bài viết này, CGE sẽ cùng bạn khám phá hệ thống từ vựng tiếng Trung chuyên ngành quảng cáo - marketing được phân chia theo từng nhóm chủ đề, giúp bạn học nhanh, nhớ lâu và ứng dụng hiệu quả trong thực tế.

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHUYÊN NGÀNH MARKETING, QUẢNG CÁO

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Marketing

 

từ vựng tiếng trung về marketing 1

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

市场营销

/shìchǎng yíngxiāo/

Marketing / Tiếp thị

品牌

/pǐnpái/

Thương hiệu

客户

/kèhù/

Khách hàng

目标市场

/mùbiāo shìchǎng/

Thị trường mục tiêu

市场调研

/shìchǎng diàoyán/

Nghiên cứu thị trường

用户行为

/yònghù xíngwéi/

Hành vi người dùng

数据分析

/shùjù fēnxī/

Phân tích dữ liệu

市场份额

/shìchǎng fèn’é/

Thị phần

竞争对手

/jìngzhēng duìshǒu/

Đối thủ cạnh tranh

定价策略

/dìngjià cèlüè/

Chiến lược định giá

推广策略

/tuīguǎng cèlüè/

Chiến lược quảng bá

营销战略

/yíngxiāo zhànlüè/

Chiến lược marketing

广告宣传

/guǎnggào xuānchuán/

Quảng cáo tuyên truyền

品牌认知

/pǐnpái rènzhī/

Nhận diện thương hiệu

品牌忠诚

/pǐnpái zhōngchéng/

Lòng trung thành với thương hiệu

用户体验

/yònghù tǐyàn/

Trải nghiệm người dùng (UX)

线上营销

/xiànshàng yíngxiāo/

Tiếp thị trực tuyến

线下营销

/xiànxià yíngxiāo/

Tiếp thị truyền thống 

内容营销

/nèiróng yíngxiāo/

Tiếp thị nội dung

社交媒体营销

/shèjiāo méitǐ yíngxiāo/

Social Media Marketing

营销漏斗

/yíngxiāo lòudǒu/

Phễu marketing

转化率

/zhuǎnhuà lǜ/

Tỷ lệ chuyển đổi

客户关系管理

/kèhù guānxì guǎnlǐ/

Quản lý quan hệ khách hàng (CRM)

电子邮件营销

/diànzǐ yóujiàn yíngxiāo/

Email marketing

营销自动化

/yíngxiāo zìdònghuà/

Marketing tự động

营销活动

/yíngxiāo huódòng/

Chiến dịch tiếp thị

传播渠道

/chuánbò qúdào/

Kênh truyền thông

营销预算

/yíngxiāo yùsuàn/

Ngân sách tiếp thị

客户满意度

/kèhù mǎnyì dù/

Mức độ hài lòng của khách hàng

品牌形象

/pǐnpái xíngxiàng/

Hình ảnh thương hiệu

差异化策略

/chāyì huà cèlüè/

Chiến lược khác biệt hóa

营销组合

/yíngxiāo zǔhé/

Marketing Mix

Từ vựng tiếng Trung về Quảng cáo

từ vựng tiếng trung về marketing 2


 

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

广告

/guǎnggào/

Quảng cáo

广告公司

/guǎnggào gōngsī/

Công ty quảng cáo

广告创意

/guǎnggào chuàngyì/

Ý tưởng quảng cáo

广告文案

/guǎnggào wén'àn/

Nội dung quảng cáo

广告投放

/guǎnggào tóufàng/

Phân phối quảng cáo

广告渠道

/guǎnggào qúdào/

Kênh quảng cáo

广告预算

/guǎnggào yùsuàn/

Ngân sách quảng cáo

广告效果

/guǎnggào xiàoguǒ/

Hiệu quả quảng cáo

广告受众

/guǎnggào shòuzhòng/

Đối tượng mục tiêu

广告策划

/guǎnggào cèhuà/

Lập kế hoạch quảng cáo

广告平台

/guǎnggào píngtái/

Nền tảng quảng cáo

广告类型

/guǎnggào lèixíng/

Loại hình quảng cáo

平面广告

/píngmiàn guǎnggào/

Quảng cáo in ấn

网络广告

/wǎngluò guǎnggào/

Quảng cáo trực tuyến

电视广告

/diànshì guǎnggào/

Quảng cáo truyền hình

户外广告

/hùwài guǎnggào/

Quảng cáo ngoài trời

社交媒体广告

/shèjiāo méitǐ guǎnggào/

Quảng cáo trên mạng xã hội

品牌推广

/pǐnpái tuīguǎng/

Quảng bá thương hiệu

推广活动

/tuīguǎng huódòng/

Chiến dịch quảng bá

用户转化率

/yònghù zhuǎnhuà lǜ/

Tỷ lệ chuyển đổi người dùng

点击率

/diǎnjī lǜ/

Tỷ lệ nhấp chuột (CTR)

曝光量

/pùguāng liàng/

Lượt hiển thị (Impressions)

投资回报率

/tóuzī huíbào lǜ/

Tỷ suất hoàn vốn (ROI)

Từ vựng về Tiếp thị số và SEO

từ vựng tiếng trung về marketing 3


 

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

数字营销

/shùzì yíngxiāo/

Tiếp thị số

搜索引擎优化

/sōusuǒ yǐnqíng yōuhuà/

Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm (SEO)

关键字

/guānjiànzì/

Từ khóa

长尾关键词

/chángwěi guānjiàncí/

Từ khóa đuôi dài

流量

/liúliàng/

Lưu lượng truy cập

自然流量

/zìrán liúliàng/

Lưu lượng tự nhiên 

搜索词

/sōusuǒ cí/

Truy vấn tìm kiếm

页面优化

/yèmiàn yōuhuà/

Tối ưu hóa trang

页面停留时间

/yèmiàn tíngliú shíjiān/

Thời gian ở lại trên trang

跳出率

/tiàochū lǜ/

Tỷ lệ thoát (Bounce rate)

网站速度优化

/wǎngzhàn sùdù yōuhuà/

Tối ưu tốc độ website

内链

/nèi liàn/

Liên kết nội bộ

外链 / 反向链接

/wài liàn / fǎnxiàng liànjiē/

Backlink

黑帽SEO

/hēimào SEO/

SEO mũ đen

白帽SEO

/báimào SEO/

SEO mũ trắng

数据分析

/shùjù fēnxī/

Phân tích dữ liệu

谷歌广告

/Gǔgē guǎnggào/

Google Ads

品牌曝光

/pǐnpái bàoguāng/

Tăng nhận diện thương hiệu

SEO工具

/SEO gōngjù/

Công cụ SEO

谷歌分析

/Gǔgē fēnxī/

Google Analytics

Kinh nghiệm học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Marketing

từ vựng tiếng trung về marketing 4

Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, việc nắm vững tiếng Trung chuyên ngành Marketing không chỉ giúp bạn mở rộng cơ hội nghề nghiệp mà còn nâng cao khả năng tư duy chiến lược trong môi trường đa ngôn ngữ. Tuy nhiên, với khối lượng thuật ngữ chuyên sâu và đa dạng, việc ghi nhớ từ vựng hiệu quả đòi hỏi người học phải có phương pháp khoa học, phù hợp với đặc thù ngành. Dưới đây là một số kinh nghiệm học từ vựng được tổng hợp và kiểm chứng qua thực tế học tập và làm việc:

Học theo từng chủ đề chuyên biệt

Việc học từ vựng sẽ đạt hiệu quả cao hơn khi được hệ thống hóa theo các nhóm nội dung cụ thể như: quảng cáo, truyền thông số, chiến lược SEO,... Cách tiếp cận này giúp người học dễ dàng ghi nhớ, vận dụng linh hoạt trong từng tình huống thực tiễn, đồng thời hiểu rõ bối cảnh sử dụng của từng thuật ngữ chuyên ngành.

Kết hợp flashcard và công nghệ học ngôn ngữ

Các công cụ như Anki, Pleco hay Quizlet không chỉ hỗ trợ ghi nhớ từ vựng thông qua hệ thống lặp lại ngắt quãng mà còn giúp minh họa từ vựng bằng hình ảnh và ví dụ cụ thể. Việc học đi đôi với ngữ cảnh thực tế sẽ kích thích khả năng ghi nhớ sâu, từ đó nâng cao năng lực tư duy ngôn ngữ chuyên ngành.

Thực hành thông qua các tình huống marketing thực tế

Đừng chỉ học lý thuyết, hãy đưa từ vựng bạn học được vào thực hành. Viết đoạn quảng cáo, mô tả sản phẩm, nội dung email chăm sóc khách hàng hoặc kế hoạch SEO bằng tiếng Trung chính là cách rèn luyện tư duy chuyên môn song song với kỹ năng ngôn ngữ. Việc thực hành liên tục sẽ giúp người học không chỉ nhớ từ mà còn hiểu cách diễn đạt tự nhiên, đúng chuẩn trong lĩnh vực marketing.

Phần kết 

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Marketing và Quảng cáo là một phần không thể thiếu nếu bạn đang học tiếng Trung chuyên ngành, hoặc chuẩn bị làm việc tại các công ty Trung Quốc, Đài Loan, hay doanh nghiệp nước ngoài có liên quan đến thị trường Trung Hoa. Hy vọng bài viết này từ CGE - Hoa ngữ Quốc tế giúp bạn có thêm tài liệu học tập hữu ích, đồng thời định hình lộ trình học chuyên sâu và thực tế hơn.
 

XEM THÊM 

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ TÌNH YẾU 
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ GIA ĐÌNH 
TỪ VỰNG TIẾNG CÔNG XƯỞNG 


 

Tác giả: Cô Phạm Ngọc Vân

Xin chào, mình là Phạm Ngọc Vân, hiện đang phụ trách quản trị nội dung tại blog cge.edu.vn.

Mình tốt nghiệp Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh, chuyên ngành Giảng dạy Hán ngữ và hoàn thành chương trình Thạc sĩ ngành Giáo dục Hán Ngữ Quốc tế tại Đại học Tô Châu (Trung Quốc) với GPA 3.7/4.0.

Với hơn 4 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung, mình đã có cơ hội đồng hành cùng rất nhiều học viên ở mọi cấp độ. Hy vọng những bài viết trên blog sẽ mang đến cho bạn thật nhiều cảm hứng và động lực trong hành trình chinh phục tiếng Trung!

Cảm ơn bạn đã đọc và chúc bạn học tốt!

Cô Phạm Ngọc Vân

"三人行,必有吾师焉"
"Khi ba người cùng đi,
phải có một người có thể làm thầy của tôi"

zalo-icon
fb-chat-icon
writing-icon