TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ LỄ THẤT TỊCH (七夕节 /Qīxī Jié/)
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ LỄ THẤT TỊCH (七夕节 /Qīxī Jié/)
Trong văn hóa Trung Hoa, Lễ Thất Tịch (七夕节 /Qīxī Jié/) được ví như “Valentine phương Đông”, gắn liền với truyền thuyết tình yêu lãng mạn giữa Ngưu Lang (牛郎 /Niúláng/) và Chức Nữ (织女 /Zhīnǚ/). Vào ngày 7 tháng 7 âm lịch hằng năm, người dân Trung Quốc và nhiều quốc gia châu Á lại kỷ niệm ngày lễ này với nhiều hoạt động thú vị.

Xem thêm: Thất tịch là ngày gì?
Đối với người học tiếng Trung, việc trang bị vốn từ vựng về Lễ Thất Tịch không chỉ mở ra góc nhìn sâu sắc hơn về văn hóa truyền thống, mà còn giúp bạn tự tin giao tiếp, dễ dàng tiếp cận tài liệu và hòa mình vào các hoạt động lễ hội một cách tự nhiên hơn!
Trong bài viết này, CGE sẽ giới thiệu đến bạn bộ từ vựng tiếng Trung về Lễ Thất Tịch, được phân chia theo từng chủ đề và kèm ví dụ hội thoại minh họa. Cùng CGE học ngay nhé!
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ LỄ THẤT TỊCH
Từ vựng tiếng Trung về Lễ Thất Tịch (七夕节/Qīxī Jié/): Các từ vựng phổ biến

Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
七夕节 | /qīxī jié/ | Lễ Thất Tịch |
中国情人节 | /Zhōngguó qíngrén jié/ | Valentine Trung Quốc |
牛郎织女 | /Niúláng Zhīnǚ/ | Ngưu Lang - Chức Nữ |
银河 | /yínhé/ | Dải Ngân Hà |
鹊桥 | /quèqiáo/ | Cầu Ô Thước |
流星 | /liúxīng/ | Sao băng |
爱情 | /àiqíng/ | Tình yêu |
约会 | /yuēhuì/ | Hẹn hò |
浪漫 | /làngmàn/ | Lãng mạn |
永恒 | /yǒnghéng/ | Vĩnh hằng, mãi mãi |
红线 | /hóngxiàn/ | Sợi chỉ đỏ |
缘分 | /yuánfèn/ | Duyên phận |
Từ vựng tiếng Trung về Lễ Thất Tịch: Nhân vật trong truyền thuyết

Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
牛郎 | /Niúláng/ | Ngưu Lang |
织女 | /Zhīnǚ/ | Chức Nữ |
王母娘娘 | /Wángmǔ Niángniang/ | Vương Mẫu Nương Nương |
玉皇大帝 | /Yùhuáng Dàdì/ | Ngọc Hoàng Đại Đế |
天帝 | /Tiāndì/ | Thiên Đế |
神仙 | /shénxiān/ | Tiên nhân |
金童玉女 | /jīntóng yùnǚ/ | Tiên đồng ngọc nữ |
鹊鸟 | /quèniǎo/ | Chim ô thước |
七仙女 | /qī xiānnǚ/ | Thất tiên nữ |
天兵天将 | /tiānbīng tiānjiàng/ | Thiên binh thiên tướng |
守护神 | /shǒuhù shén/ | Thần hộ mệnh, thần bảo hộ |
月老 | /Yuèlǎo/ | Nguyệt Lão |
爱神 | /àishén/ | Thần tình yêu |
织女星 | /Zhīnǚ xīng/ | Sao Chức Nữ (Vega) |
牵牛星 | /Qiānniú xīng/ | Sao Ngưu Lang (Altair) |
Từ vựng tiếng Trung về Lễ Thất Tịch: Phong tục và hoạt động trong ngày Lễ Thất Tịch

Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
乞巧节 | /qǐqiǎo jié/ | Lễ Cầu Khéo |
女儿节 | /nǚ’ér jié/ | Lễ con gái |
乞巧 | /qǐqiǎo/ | Cầu khéo tay |
穿针乞巧 | /chuānzhēn qǐqiǎo/ | Luồn kim cầu khéo |
祭拜织女 | /jìbài Zhīnǚ/ | Cúng tế Chức Nữ |
赏月 | /shǎngyuè/ | Thưởng trăng |
观星 | /guānxīng/ | Ngắm sao |
祈福 | /qífú/ | Cầu phúc |
许愿 | /xǔyuàn/ | Ước nguyện |
相会 | /xiānghuì/ | Gặp gỡ |
刺绣 | /cìxiù/ | Thêu thùa |
结缘 | /jiéyuán/ | Kết duyên |
情侣约会 | /qínglǚ yuēhuì/ | Hẹn hò đôi lứa |
送礼物 | /sòng lǐwù/ | Tặng quà |
放花灯 | /fàng huādēng/ | Thả đèn hoa đăng |
吃红豆汤 | /chī hóngdòu tāng/ | Ăn chè đậu đỏ |
做传统食品 | /zuò chuántǒng shípǐn/ | Làm đồ ăn truyền thống |
放天灯 | /fàng tiāndēng/ | Thả đèn trời |
Từ vựng tiếng Trung về Lễ Thất Tịch: Quà tặng

Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
鲜花 | /xiānhuā/ | Hoa tươi |
玫瑰 | /méiguī/ | Hoa hồng |
百合花 | /bǎihéhuā/ | Hoa bách hợp |
向日葵 | /xiàngrìkuí/ | Hoa hướng dương |
香囊 | /xiāngnáng/ | Túi thơm |
发簪 | /fàzān/ | Trâm cài tóc |
丝带 | /sīdài/ | Dải lụa |
首饰 | /shǒushì/ | Trang sức |
戒指 | /jièzhǐ/ | Nhẫn |
项链 | /xiàngliàn/ | Dây chuyền |
手链 | /shǒuliàn/ | Vòng tay |
耳环 | /ěrhuán/ | Hoa tai |
对戒 | /duìjiè/ | Nhẫn đôi |
钥匙扣 | /yàoshikòu/ | Móc khóa |
礼物 | /lǐwù/ | Quà tặng |
礼盒 | /lǐhé/ | Hộp quà |
心形 | /xīnxíng/ | Hình trái tim |
爱心巧克力 | /àixīn qiǎokèlì/ | Socola hình trái tim |
情书 | /qíngshū/ | Thư tình |
贺卡 | /hèkǎ/ | Thiệp chúc mừng |
公仔 | /gōngzǎi/ | Gấu bông |
照片框 | /zhàopiàn kuāng/ | Khung ảnh |
情侣装 | /qínglǚ zhuāng/ | Áo đôi |
定情信物 | /dìngqíng xìnwù/ | Vật định tình |
爱心枕头 | /àixīn zhěntou/ | Gối trái tim |
纪念品 | /jìniànpǐn/ | Quà lưu niệm |
Từ vựng tiếng Trung về Lễ Thất Tịch: Cảm xúc trong ngày Lễ Thất Tịch

Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
思念 | /sīniàn/ | Nhớ nhung |
幸福 | /xìngfú/ | Hạnh phúc |
甜蜜 | /tiánmì/ | Ngọt ngào |
浪漫 | /làngmàn/ | Lãng mạn |
永远 | /yǒngyuǎn/ | Mãi mãi |
相爱 | /xiāng’ài/ | Yêu nhau |
重逢 | /chóngféng/ | Đoàn tụ |
真情 | /zhēnqíng/ | Tình cảm chân thành |
爱慕 | /àimù/ | Ái mộ |
依恋 | /yīliàn/ | Lưu luyến, vương vấn |
渴望 | /kěwàng/ | Khao khát |
期待 | /qīdài/ | Mong chờ |
表白 | /biǎobái/ | Tỏ tình |
羡慕 | /xiànmù/ | Ngưỡng mộ |
温柔 | /wēnróu/ | Dịu dàng |
体贴 | /tǐtiē/ | Quan tâm, chăm sóc |
害羞 | /hàixiū/ | Ngại ngùng, thẹn thùng |
激动 | /jīdòng/ | Xúc động |
感动 | /gǎndòng/ | Cảm động |
信任 | /xìnrèn/ | Tin tưởng |
忠诚 | /zhōngchéng/ | Chung thủy |
深情 | /shēnqíng/ | Thâm tình |
失落 | /shīluò/ | Mất mát, Hụt hẫng |
心痛 | /xīntòng/ | Đau lòng |
无奈 | /wúnài/ | Bất lực, đành chịu |
遗憾 | /yíhàn/ | Tiếc nuối |
孤单 | /gūdān/ | Cô đơn |
寂寞 | /jìmò/ | Lẻ loi |
伤感 | /shānggǎn/ | U sầu |
留恋 | /liúliàn/ | Lưu luyến |
盼望 | /pànwàng/ | Mong ngóng |
相思 | /xiāngsī/ | Tương tư |
Phần kết
Lễ Thất Tịch (七夕节 /Qīxī Jié/) không chỉ là một ngày lễ tình yêu lãng mạn, mà còn là dịp để chúng ta tìm hiểu sâu hơn về văn hóa, tín ngưỡng và truyền thống của người Trung Hoa. Thông qua bộ từ vựng theo từng chủ đề mà CGE đã giới thiệu, bạn không chỉ bổ sung thêm kho tàng tiếng Trung phong phú, mà còn có thể dễ dàng áp dụng vào giao tiếp hằng ngày, đọc hiểu văn bản cũng như tham gia các hoạt động lễ hội mang đậm màu sắc Á Đông.
Hy vọng rằng sau bài viết này, bạn sẽ có thêm động lực học tập, đồng thời cảm nhận được vẻ đẹp của ngôn ngữ và tình yêu được gửi gắm trong ngày lễ “Valentine phương Đông” đầy ý nghĩa.
Xem thêm
Từ vựng tiếng Trung công xường
Từ vựng tiếng Trung chủ đề: GIA ĐÌNH
Từ vựng tiếng Trung chủ đề: CHÀO HỎI
Tác giả: Cô Phạm Ngọc Vân
Xin chào, mình là Phạm Ngọc Vân, hiện đang phụ trách quản trị nội dung tại blog cge.edu.vn.
Mình tốt nghiệp Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh, chuyên ngành Giảng dạy Hán ngữ và hoàn thành chương trình Thạc sĩ ngành Giáo dục Hán Ngữ Quốc tế tại Đại học Tô Châu (Trung Quốc) với GPA 3.7/4.0.
Với hơn 4 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung, mình đã có cơ hội đồng hành cùng rất nhiều học viên ở mọi cấp độ. Hy vọng những bài viết trên blog sẽ mang đến cho bạn thật nhiều cảm hứng và động lực trong hành trình chinh phục tiếng Trung!
Cảm ơn bạn đã đọc và chúc bạn học tốt!
"三人行,必有吾师焉"
"Khi ba người cùng đi,
phải có một người có thể làm thầy của tôi"